Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 17
Cấu trúc 様(よう)に~て欲(ほ)しい:
Động từ + ように + Động từ[て] + ほしい
Danh từ + のように + Động từ[て] + ほしい
Chi tiết về 様(よう)に~て欲(ほ)しい:
(A) ように~てほしい là một cách diễn đạt trong tiếng Nhật kết hợp giữa động từ phụ, ようだ, với cấu trúc てほしい (biểu thị rằng bạn/có ai đó muốn ai đó làm gì). Do ようだ được liên kết với một động từ sẽ xuất hiện sau đó trong câu, nên nó sẽ mang hình thức trạng từ ように.
Cách diễn đạt này được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn (hoặc ai đó) muốn ai đó làm điều gì đó 'theo cách của (A)'.
Có thể sử dụng に hoặc が để chỉ người mà người nói 'muốn' làm gì. Thường thì に được dùng để chỉ người, trong khi が thường chỉ sự kiện/vật thể.
Cách diễn đạt này được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn (hoặc ai đó) muốn ai đó làm điều gì đó 'theo cách của (A)'.
- 弁護士になれるように頑張ってほしい。Tôi muốn bạn hết sức cố gắng, để bạn có thể trở thành một luật sư.
- このチームが大会で勝てるようになってほしい。Tôi muốn đội này có thể thắng trong một giải đấu.
- お前にはスポーツ選手のように走ってほしい。Tôi muốn bạn chạy như một vận động viên.
- もっとアナウンサーのように話してほしい。Tôi muốn bạn nói nhiều hơn như một phát thanh viên.
Có thể sử dụng に hoặc が để chỉ người mà người nói 'muốn' làm gì. Thường thì に được dùng để chỉ người, trong khi が thường chỉ sự kiện/vật thể.
- あなたに漢字を書けるようになってほしい。Tôi muốn bạn có thể viết kanji.
- 事故が無くなるように運転をしてほしい。Tôi muốn mọi người lái xe theo cách có thể giảm thiểu tai nạn.
様(よう)に~て欲(ほ)しい
Ghi chú sử dụng cho 様(よう)に~て欲(ほ)しい:
Từ đồng nghĩa với 様(よう)に~て欲(ほ)しい:
がほしい
Muốn cái gì đó, Cần thiết phải có
てほしい
Tôi muốn bạn phải
ように・ような
Giống như, Cũng như vậy
ようにする
Cố gắng, Đảm bảo, Nỗ lực
ようにいう
Để nói, yêu cầu, hoặc ra lệnh làm (theo cách đó)
ように
Để, Nhằm, Theo cách mà
Ví dụ 様(よう)に~て欲(ほ)しい
私たちの子供には君のようになってほしい。
Tôi muốn con cái của chúng ta trở thành như bạn.
この電車が新幹線のように早く走ってほしいです。
Tôi muốn chuyến tàu này chạy nhanh như tàu siêu tốc.
赤ちゃんの前でも大人のように喋ってほしい。
Tôi muốn (bạn) nói chuyện như một người lớn ngay cả trước mặt đứa trẻ của tôi.
頭がよくなるように勉強してほしい。
Tôi muốn (bạn) học một cách cho phép bạn trở nên thông minh.
ウサインボルトのように走ってほしい。
Tôi muốn (bạn) chạy như Usain Bolt.
cùng bài học
させられる (Thể bị động sai khiến)
Động từ (thể bị động gây ra), Bị bắt phải làm điều gì đó, Bị ép buộc làm
Xem chi tiết

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!