Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 18

Cấu trúc ~て (Means and Manner):

Động từ[て] + Cụm từ
Danh từ + + Cụm từ

Chi tiết về ~て (Means and Manner):

Cái trợ từ liên kết , hoặc cái trợ từ đánh dấu cách thường được sử dụng để nhấn mạnh khi một cái gì đó được 'sử dụng'. Cái đang được sử dụng không nhất thiết phải chỉ một công cụ, mà cũng có thể chỉ một hoàn cảnh/tình huống. Trong những trường hợp này, '(A) (B)' dịch là 'với/bằng (A), (B)'.
  • 寝坊(ねぼう)ので(あわ)準備(じゅんび)
    Vì tôi đã ngủ dậy muộn, tôi đã chuẩn bị trong sự vội vàng.
  • 毎日(まいにち)(およ)トレーニングしています。
    Tôi tập luyện bằng cách bơi lội hàng ngày.
  • (ちち)(くるま)仕事(しごと)()
    Bố tôi đi làm bằng ô tô.
  • (わたし)ハサミ野菜(やさい)()ます
    Tôi cắt rau bằng kéo.
~て (Means and Manner)

Ghi chú sử dụng cho ~て (Means and Manner):

Từ đồng nghĩa với ~て (Means and Manner):

Với, Bằng (cách sử dụng)

Ví dụ ~て (Means and Manner)

フライパン使(つか)料理(りょうり)します

Tôi đang làm một bữa ăn với một cái chảo.

(あら)っていない()()(はな)など(さわ)てはいけません

Bạn không được chạm vào mắt và mũi bằng tay chưa rửa.

現代人(げんだいじん)絵文字(えもじ)使(つか)SNSメールなど感情(かんじょう)(あらわ)ことができる

Con người hiện đại có thể thể hiện cảm xúc thông qua mạng xã hội, email, v.v. bằng cách sử dụng emoji.

けいまくん自転車(じてんしゃ)()学校(がっこう)()っています

Keima đi đến trường bằng xe đạp.

祖母(ばあ)さん:「はるこちゃん、どうやってスマホ写真(しゃしん)とるの?」
(まご)、はるこ:「こうやって。(()(かた)(しめ))」

: 'Haruko, làm thế nào để tôi chụp ảnh với điện thoại thông minh của mình?'
Cháu gái, Haruko: 'Như thế này.' (Chỉ cách chụp ảnh)

cùng bài học

なくてもいい

Không cần phải
Xem chi tiếtreport

~てすみません

Tôi xin lỗi vì
Xem chi tiếtreport

~ている間(あいだ)に

Trong khi, Trong khoảng thời gian ~
Xem chi tiếtreport

~てもらう

Khiến ai đó làm, Có ai đó làm
Xem chi tiếtreport

~てくれる

Làm điều gì đó cho ai đó (thường là cho bạn)
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image