Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 21

Cấu trúc たら:

Động từ[た] +
Tính từ[い][た] +
Tính từ[な] + だった +
Danh từ + だった +

Chi tiết về たら:

Trợ từ たら được sử dụng như một "điểm giữa" giữa "nếu" và "khi" trong tiếng Nhật. Nó diễn tả sự hoàn thành của một hành động (A), và sau đó là một hành động (B) được coi là kết quả của (A). Nó có thể là giả thuyết, hoặc có thể là trình bày một kết quả duy nhất của điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
Để sử dụng たら, nó sẽ thay thế た trong dạng quá khứ đơn của động từ, い-Tính từ, な-Tính từ, và danh từ.
  • 今度(こんど)(おく)たら(ゆる)ない
    Khi/nếu bạn đến muộn lần tới, tôi sẽ không tha thứ cho bạn.
  • (さむ)かったら、エアコンつけ
    Khi/nếu bạn lạnh, hãy bật điều hòa.
  • (かれ)(こと)()だったら(かれ)()(ほう)がいい
    Khi/nếu bạn thích anh ấy, bạn nên nói với anh ấy.
  • 明日(あした)だったら(あそ)
    Khi/nếu là ngày mai, tôi có thể đi chơi.
たら

Ghi chú sử dụng cho たら:

Mặc dù có vẻ như là hình thức quá khứ của từ mà nó gắn liền, たら thực tế không mang sắc thái của 'quá khứ'. Các từ khác trong câu cần được xem xét để xác định xem たら có thực sự nhấn mạnh điều gì đó từ quá khứ, hoặc chỉ đơn giản là sự hoàn thành của một điều gì đó (có thể hoặc không xảy ra trong tương lai).
  • 来週(らいしゅう)だったらいける
    Nếu là tuần tới, tôi có thể đi. (Nhấn mạnh một sự kiện trong tương lai)
  • 先週(せんしゅう)だったら()のに
    Nếu là tuần trước, tôi có thể đã đi. (Nhấn mạnh một sự kiện trong quá khứ)

Từ đồng nghĩa với たら:

あとで
Sau, Sau này
Nếu… thì, (Điều kiện)
てから
Một khi...được thực hiện, Một khi...xảy ra, Sau khi làm
Nếu, Khi, Bất cứ khi nào, Và, [Điều kiện]
なら
Nếu như, Nếu, Nếu đúng như vậy, Về (Điều kiện)
もし
Nếu (để nhấn mạnh)
上で
Sau, Khi
たらどう
Tại sao bạn không...?, Nếu bạn làm... thì sao...?

Ví dụ たら

勉強(べんきょう)たらテスト簡単(かんたん)になる

Khi/nếu bạn học, bài kiểm tra sẽ trở nên dễ dàng.

(ちゃ)(あじ)(うす)かったら()ってください

Xin hãy cho tôi biết nếu/khi trà bị nhạt.

もし()べに()たかったら()こう

Nếu/khi bạn muốn ra ngoài ăn, hãy đi nào!

週末(しゅうまつ)だったら時間(じかん)あります

Khi là cuối tuần, thì tôi có thời gian.

(から)かったら牛乳(ぎゅうにゅう)()んでください

Nếu nó có vị cay, xin vui lòng uống một ít sữa.

cùng bài học

お~ください

Xin vui lòng làm (Kính ngữ)
Xem chi tiếtreport

御座(ござ)います

Để là, Để tồn tại (Lịch sự)
Xem chi tiếtreport

致(いた)す

Làm (Khiêm tốn)
Xem chi tiếtreport

で御座(ござ)います

Thì, Trợ từ nối lịch sự
Xem chi tiếtreport

他(ほか)に

Khác, Một cái khác, Bất kỳ cái nào khác, Cái gì khác, Cũng như, Ngoài ra, Thêm vào đó
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image