Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 21
Cấu trúc 他(ほか)に:
他 + の + Danh từ
(その(1)) + 他 + にも(2)
Danh từ + の + 他 + にも(2)
Động từ + 他 + にも(2)
(その(1)) + 他 + には(3) + Câu[không]
Danh từ + の + 他 + には(3) + Câu[không]
Động từ + 他 + には(3) + Câu[không]
(1) この
(2) に、も、は、には
(3) に、は
Chi tiết về 他(ほか)に:
他に thường được xem là một trong những cấu trúc khó khăn hơn để nắm vững trong tiếng Nhật, vì vậy hãy cùng xem xét kỹ lưỡng nó. Về cơ bản, 他 tự nó chỉ có nghĩa là 'một cái khác', hoặc 'khác'. に làm nổi bật 他 'một thứ khác' là đối tượng cho những gì đến tiếp theo trong bất kỳ câu nào. Các khả năng như sau:
他に - Một thứ khác.
他に(も) - Thậm chí một thứ khác (nghe có vẻ ít chắc chắn hơn).
他に(は) - Có phải có một thứ khác không (tập trung vào một thứ tồn tại trước đó, mà ai đó có thể đã quên).
他に - Một thứ khác.
他に(も) - Thậm chí một thứ khác (nghe có vẻ ít chắc chắn hơn).
他に(は) - Có phải có một thứ khác không (tập trung vào một thứ tồn tại trước đó, mà ai đó có thể đã quên).
- 他に、欲しいものはある?Có thứ gì khác mà bạn muốn không?
- 動物園の他にもどこかへ行きますか。Có nơi nào khác mà bạn muốn đi, ngoài sở thú không?
- 他にはない物が食べたい。Tôi muốn ăn một cái gì đó không có ở đâu khác. (Một thứ độc nhất ở nơi này)
- この電子レンジは壊れているので他の電子レンジをお使いになってください。Chiếc lò vi sóng này bị hỏng nên vui lòng sử dụng một cái khác.
- お金の他には何が欲しいですか。Ngoài tiền, bạn muốn gì?
- 彼の他にはフランス語を話せる人はいません。Ngoài anh ta, không có ai khác có thể nói tiếng Pháp.
他(ほか)に
Ghi chú sử dụng cho 他(ほか)に:
Bởi vì 他に(も) tập trung vào việc 'thêm' một thứ khác, nó không thể được sử dụng trong những câu phủ định (trừ những câu hỏi).
この他にもない - Ngoài cái này ra, cũng không có gì (nghe lạ trong tiếng Việt!)
その他にもないか - Ngoài cái đó ra, có phải không có gì khác không? (nghe bình thường trong tiếng Việt!)
- 欲しいものは、その他にもない。Cũng không có gì khác ngoài những gì tôi muốn. (tiếng Nhật không tự nhiên)
- その他にも何か質問がありませんか?Ngoài ra, có phải không có câu hỏi khác không? (tiếng Nhật tự nhiên)
この他にもない - Ngoài cái này ra, cũng không có gì (nghe lạ trong tiếng Việt!)
その他にもないか - Ngoài cái đó ra, có phải không có gì khác không? (nghe bình thường trong tiếng Việt!)
Từ đồng nghĩa với 他(ほか)に:
いがい
Ngoại trừ・bên cạnh, Ngoài, Với sự ngoại trừ của
をおいてほかに〜ない
Không... nhưng, Chẳng cái gì khác ngoài, Không ai khác ngoài
Ví dụ 他(ほか)に
(その)他に、行きたいところはありますか?
Có những nơi nào khác (ngoài nơi đó) mà bạn muốn đến không?
この本だけですか。(この/この本の)他にもほしいものはありますか。
Chỉ cuốn sách này thôi sao? Có thứ gì khác (ngoài cuốn này/ cuốn sách này) mà bạn muốn không?
他は?
Có gì khác không?
いいえ、他はいりません。
Không, tôi không cần gì khác.
私はあまりジュースを飲まないから、他の飲み物がほしいです。
Bởi vì tôi không thực sự uống nước trái cây, tôi muốn một đồ uống khác.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!