Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 21

Cấu trúc 御座(ござ)います:

Có (dạng kính ngữ)

Chi tiết về 御座(ござ)います:

ございます là sự kết hợp của động từ (phẩm cấp đặc biệt) ござる (御座(ござ) dưới dạng kanji), và động từ phụ trợ ます. Nó được coi là ngôn ngữ lịch sự, và tương đương trực tiếp với ある (hoặc いる).
  • ありがとうございます
    Cảm ơn rất nhiều.
  • 質問(しつもん)ございます
    Bạn có câu hỏi nào không?
ござる thì gần như không bao giờ được sử dụng trong cuộc hội thoại hàng ngày trong tiếng Nhật hiện đại, do sự ưa chuộng của dạng lịch sự, ございます. Tuy nhiên, ござる được sử dụng thường xuyên trong các vở kịch, manga, và các hình thức phương tiện khác (đặc biệt là các vở kịch lịch sử).
  • ここ(わたし)(いえ)でござる。
    Đây nơi cư trú khiêm tốn của tôi.
御座(ござ)います

Ghi chú sử dụng cho 御座(ござ)います:

Từ đồng nghĩa với 御座(ござ)います:

がある
Để trở thành, Có

Ví dụ 御座(ござ)います

ありがとうございます

Cảm ơn rất nhiều.

布団(ふとん)あそこ部屋(へや)ございます

Chiếc futon của bạn trong cái phòng kia.

すみません青色(あおいろ)椅子(いす)ございません

Tôi xin lỗi. Chúng tôi không có bất kỳ chiếc ghế màu xanh nào.

おはようございます

Chào buổi sáng. (Lời chào lịch sự)

(みず)ございます

nước.

cùng bài học

お~ください

Xin vui lòng làm (Kính ngữ)
Xem chi tiếtreport

たら

Khi, Từ khi nào, Đúng lúc nào, Nếu
Xem chi tiếtreport

致(いた)す

Làm (Khiêm tốn)
Xem chi tiếtreport

で御座(ござ)います

Thì, Trợ từ nối lịch sự
Xem chi tiếtreport

他(ほか)に

Khác, Một cái khác, Bất kỳ cái nào khác, Cái gì khác, Cũng như, Ngoài ra, Thêm vào đó
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image