Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 23

Cấu trúc 例(たと)えば:

Ví dụ + Câu

Chi tiết về 例(たと)えば:

たとえば (hoặc (たと)えば ở dạng kanji) là một trạng từ trong tiếng Nhật, được sử dụng ở đầu câu hoặc câu cá nhân để đưa ra một ví dụ. Nó có thể được dịch gần như trực tiếp là 'ví dụ như'.
  • たとえば、ドイツとか
    Ví dụ như, còn Đức thì sao, hoặc gì đó?
  • たとえば(つめ)(もの)()ときに()(いた)です
    Ví dụ như, răng tôi đau khi tôi ăn đồ lạnh.
例(たと)えば

Ghi chú sử dụng cho 例(たと)えば:

Từ đồng nghĩa với 例(たと)えば:

とか~とか
Trong số những điều khác, Ví dụ, Như là

Ví dụ 例(たと)えば

(たと)えば、「英語(えいご)()です。」()いてみたら

Ví dụ, tại sao bạn không hỏi 'Bạn có thích tiếng Việt không?'

(たと)えば毎日(まいにち)日本語(にほんご)(はな)なら日本語(にほんご)レベル()がる

Ví dụ, nếu bạn nói tiếng Nhật mỗi ngày, trình độ tiếng Nhật của bạn sẽ tăng lên.

(わたし)(たと)えばあそこあるイタリアレストランのような(みせ)(つく)りたい

Ví dụ, Tôi muốn mở một nhà hàng giống như nhà hàng Ý bên kia.

色々(いろいろ)(くに)()ってみたい(たと)えば、ベトナム。

Tôi muốn đến thăm nhiều quốc gia khác nhau. Việt Nam chẳng hạn.

子供(こども)ころ(なん)でも()べること出来(でき)た。(たと)えば納豆(なっとう)()だった

Khi tôi còn nhỏ, tôi có thể ăn bất cứ thứ gì. Tôi thích Natto ví dụ như.

cùng bài học

んだけど

Nhưng..., Và...
Xem chi tiếtreport

必要(ひつよう)がある

Cần phải
Xem chi tiếtreport

Nếu, Khi, Bất cứ khi nào, Và, [Điều kiện]
Xem chi tiếtreport

筈(はず)がない

Hầu như không thể, Không thể, Rất không chắc, Khó có khả năng
Xem chi tiếtreport

しか~ない

Chỉ có, Chẳng có gì ngoài
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image