Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 23

Cấu trúc しか~ない:

Danh từ + しか + Động từ[không]

Chi tiết về しか~ない:

Trợ từ しか thường được so sánh với だけ, vì nó cũng diễn tả ý nghĩa 'chỉ'. Tuy nhiên, không giống như だけ, しか chỉ có thể được sử dụng trong câu phủ định. Do đó, しか~ない thường được dịch là 'chỉ có (A)', hoặc 'không có gì khác ngoài (A)'. しか~ない có thể được sử dụng để diễn tả số lượng, hoặc danh từ. Trong bài học này, chúng ta sẽ nghiên cứu các danh từ.
Giống như しか~ない, cấu trúc sử dụng để diễn tả số lượng, khi được sử dụng trước một danh từ, biểu thức này sẽ có nghĩa là không có gì ngoài 'một thứ' đó tồn tại. Bất kỳ động từ nào cũng có thể được sử dụng sau しか, nhưng phải ở dạng ない (hoặc ありません).
  • 犯人(はんにん)まだ3(にん)しか(つか)まっていない
    Chỉ có 3 tên tội phạm đã bị bắt cho đến giờ.
  • この(みせ)牛丼(ぎゅうどん)しか()ていない
    Cửa hàng này chỉ có gyudon.
  • ()()一匹(いっぴき)しか()ない(かな)くなる
    Tôi thấy buồn khi đi câu và chỉ bắt được một con cá.
しか~ない

Ghi chú sử dụng cho しか~ない:

Khi しかない ngay sau một động từ, nghĩa của nó sẽ hơi khác, và có nghĩa là 'không có gì khác ngoài (A) có thể làm'. Đây là một điểm ngữ pháp riêng mà chúng ta sẽ học sau một chút.
  • 明日(あした)から(あめ)()から今日(きょう)()しかない
    Vì trời sẽ bắt đầu mưa vào ngày mai, chúng ta không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đi hôm nay.

Từ đồng nghĩa với しか~ない:

だけ
Chỉ, Vừa mới
を余儀なくされる
Bị buộc phải làm điều gì đó
Number + しか〜ない
Không nhiều hơn, Không vượt quá, Chỉ vài・chỉ một ít, Chỉ
でしかない
Chỉ, Chẳng qua là, Không hơn gì
しかない
Không có lựa chọn nào khác ngoài, Chỉ, Cứ
にほかならない
Chẳng có gì ngoài, Không ai khác ngoài, Đơn giản chỉ
ばかり
Chỉ, Chỉ có, Không gì ngoài
だらけ
Hoàn toàn được bao phủ bởi, Đầy
だけしか
Nhấn mạnh '~chỉ', Chẳng có gì ngoài
きり
Chỉ, Cứ, Bởi vì
をおいてほかに〜ない
Không...mà, Không gì khác ngoài, Không ai khác ngoài

Ví dụ しか~ない

(とお)ので(くるま)()ことしかできない

Bởi vì nó ở xa, bạn chỉ có thể đi bằng ô tô.

はいいいえしか()ない(ひと)(はな)しにくい

Thật khó để nói chuyện với những người chỉ phản hồi bằng 'có' và 'không'.

すみません午後(ごご)しか()いてないみたいです

Tôi xin lỗi, nhưng có vẻ như chỉ còn chỗ trống vào buổi chiều.

冷蔵庫(れいぞうこ)牛乳(ぎゅうにゅう)しか(のこ)っていない

Trong tủ lạnh chỉ có sữa.

手袋(てぶくろ)一枚(いちまい)しか()つけられない

Tôi chỉ có thể tìm thấy một cái găng tay.

cùng bài học

んだけど

Nhưng..., Và...
Xem chi tiếtreport

必要(ひつよう)がある

Cần phải
Xem chi tiếtreport

例(たと)えば

Ví dụ như
Xem chi tiếtreport

Nếu, Khi, Bất cứ khi nào, Và, [Điều kiện]
Xem chi tiếtreport

筈(はず)がない

Hầu như không thể, Không thể, Rất không chắc, Khó có khả năng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image