Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 24

Cấu trúc もし:

Nếu + Câu[たら](1)

(1) Câu[ば]Câu[と]Câu[ても]

Chi tiết về もし:

もし là một trạng từ được sử dụng để nhấn mạnh sắc thái của 'nếu', với các biểu thức như , , なら, たら, và ても. Nghĩa đen của もし gần giống với 'mặc dù một chút', hoặc 'mặc dù rất nhỏ'.
Để sử dụng もし, đơn giản chỉ cần thêm nó vào đầu bất kỳ cụm từ nào sử dụng một trong các biểu thức điều kiện được liệt kê ở trên.
  • もし(かれ)動物(どうぶつ)(たと)(ねこ)()ています
    Nếu chúng ta so sánh anh ấy với một con thú, anh ấy giống như một con mèo. (Ngay cả khi bạn chỉ so sánh một chút)
  • もし今日(きょう)()れば()
    Nếu bạn có thể đến hôm nay, hãy tới nhé. (Nếu, với một chút may mắn bạn có thể đến)
  • もしまだ(あたま)(いた)なら医者(いしゃ)()(ほう)がいい
    Nếu đầu bạn vẫn đau, bạn nên đi khám bác sĩ. (Nếu, với một chút may mắn, nó vẫn đau)
  • もし()(もの)()たら、お菓子(かし)()()
    Nếu bạn đi mua sắm, có thể mua một ít đồ ăn vặt không? (Nếu, với một chút may mắn bạn sẽ đi)
  • もし(あめ)()ても遊園地(ゆうえんち)()ます
    Kể cả nếu trời mưa, chúng ta vẫn sẽ đi đến công viên giải trí. (Nếu, với một chút may mắn, trời có thể mưa)
もし

Ghi chú sử dụng cho もし:

Từ đồng nghĩa với もし:

なら
Nếu như, Nếu, Nếu đó là trường hợp, Về (Điều kiện)
もしも~なら・もしも~でも
Nếu, Giả sử
たら
Khi, Từ khi nào, Chính lúc nào, Nếu
Nếu… thì, (Điều kiện)
ても
Ngay cả khi, Mặc dù
Nếu, Khi, Bất cứ khi nào, Và, [Điều kiện]
たとえ〜ても
Ngay cả khi...thì, Giả sử rằng

Ví dụ もし

もしこのパソコン彼女(かのじょ)あげるなら説明書(せつめいしょ)(わた)してね

Nếu bạn định tặng chiếc máy tính này cho cô ấy, (hãy chắc chắn rằng) cũng đưa cho cô ấy cuốn hướng dẫn sử dụng.

もし(きみ)文法(ぶんぽう)勉強(べんきょう)たら日本語(にほんご)(しゃべ)れるようになるでしょう

Nếu bạn học ngữ pháp, bạn sẽ có khả năng nói tiếng Nhật, đúng không?

もしコーヒー()ってくれたら(うれ)しい

Nếu bạn mua cà phê cho tôi, tôi sẽ rất vui.

もし(あめ)()たら(くるま)()

Nếu trời mưa, tôi sẽ đi bằng xe hơi.

もし鉛筆(えんぴつ)()って()(わす)たらテスト()けられなくなる

Nếu bạn quên mang theo bút chì, bạn sẽ không thể làm bài kiểm tra.

cùng bài học

ことが出来(でき)る

Có thể, Có khả năng
Xem chi tiếtreport

し (Reasons)

Và, Đưa ra lý do
Xem chi tiếtreport

ないと

Phải, Cần phải
Xem chi tiếtreport

でできる

Được làm từ, Được chế biến từ, Sản xuất từ, Xuất phát từ
Xem chi tiếtreport

だけでなく

Không chỉ... mà còn
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image