Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 24
Cấu trúc だけでなく:
Động từ + だけ + でなく(1)
Tính từ [い] + だけ + でなく(1)
Tính từ [な] + な + だけ + でなく(1)
Danh từ + だけ + でなく(1)
(1) ではなく(て)、じゃなく(て)
Chi tiết về だけでなく:
だけでなく (viết tắt của だけではなく) là một cấu trúc phổ biến trong tiếng Nhật có nghĩa là 'không chỉ (A), mà còn (B)'. Đôi khi, điều (B) có thể không được nói ra. Biểu thức này có thể kết nối với bất kỳ cụm từ (A) nào mà だけ thường có thể kết nối.
- 痩せるためには運動をするだけでなく、食べるものにも気を付けなくてはいけない。Để giảm cân, không chỉ bạn nên tập thể dục, mà bạn cũng phải cẩn thận về những gì bạn ăn.
- 名古屋の夏は暑いだけでなく、湿気もひどい。Mùa hè ở Nagoya thì không chỉ nóng, mà độ ẩm cũng rất kinh khủng.
- 田舎は静かなだけでなく、空気もきれいだ。Vùng nông thôn không chỉ yên tĩnh, mà không khí cũng rất trong lành.
- トーマスは車だけでなく、バイクとボートも持っている。Không chỉ Thomas sở hữu một chiếc xe hơi, mà anh ấy cũng có một chiếc xe đạp và một chiếc thuyền.
だけでなく
Ghi chú sử dụng cho だけでなく:
で trong では không phải là hạt で, mà là động từ trợ だ ở dạng liên hợp. は thường bị bỏ đi trong các biểu thức では, hoặc nó cũng có thể được thay đổi thành じゃ để dễ phát âm.
- タケルはピアノだけじゃなくギターも弾けると聞いた。Tôi nghe rằng Takeru có thể không chỉ chơi piano, mà còn cả guitar.
Trong văn viết, nếu không có dấu phẩy (được gọi là 読点 trong tiếng Nhật) sau なく, cấu trúc đầy đủ なくて sẽ được yêu cầu. Khi có dấu phẩy, cả hai dạng đều chính xác về mặt ngữ pháp.
- 角にあるラーメン屋はおいしいだけでなくて量も多い。Cửa hàng ramen ở góc đường không chỉ ngon, mà khẩu phần cũng lớn nữa.
Từ đồng nghĩa với だけでなく:
だけ
Chỉ, Cứ
のみならず
Không chỉ...mà còn, Không chỉ...mà còn, Hơn nữa
だけでなく(て)~も
Không chỉ ~ mà ~ cũng, Không chỉ ~ mà ~ cũng
ばかりでなく
Không chỉ…mà còn, Cũng như
をはじめ
Không chỉ...mà còn..., Bắt đầu với
に限らず
Không chỉ, Không chỉ… mà còn
はもちろん
Không chỉ... mà còn, Huống chi, Chưa kể đến, Tất nhiên
Ví dụ だけでなく
私だけでなく、私の友達も日本語が喋れる。
Không chỉ tôi, mà cũng những người bạn của tôi có thể nói tiếng Nhật.
あの人は日本語だけでなく、韓国語、中国語とタイ語も話せる。
Người đó có thể nói không chỉ tiếng Nhật, mà còn tiếng Hàn, tiếng Trung Quốc và tiếng Thái.
ジョニー・デップはカナダだけでなく、日本も訪れたことがある。
Johnny Depp không chỉ đã thăm Canada, mà còn đã thăm Nhật Bản.
彼女だけでなく、私もこの映画が好きだよ。
Không chỉ cô ấy thích bộ phim này mà tôi cũng vậy.
彼氏が料理だけでなく、家事も出来るから、凄い助かる。
Không chỉ bạn trai của tôi có thể nấu ăn, mà anh ấy cũng có thể làm việc nhà, vì vậy anh ấy thực sự rất hữu ích.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!