Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 25

Cấu trúc かい:

Động từ + () + かい
[い] Tính từ + () + かい
Danh từ + (なの) + かい
[な] Tính từ + (なの) + かい

Chi tiết về かい:

Phần tử kết thúc câu かい là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng Nhật để nhấn mạnh một câu hỏi. Mặc dù thường được nghĩ đến như một từ, thực tế nó là sự kết hợp của (phần tử kết thúc câu) và い, một phần tử kết thúc câu khác chủ yếu được sử dụng bởi nam giới (theo cách tương tự với ).
かい thường được sử dụng ngay sau từ/câu mà nó nhấn mạnh. Đối với các động từ và Tính từ đuôi い, có thể được chèn vào trước かい. Đối với Tính từ đuôi なs và danh từ, なの có thể được chèn trực tiếp trước nó. Tuy nhiên, (hoặc なの) thường bị loại bỏ do mức độ không chính thức của かい.
  • このドーナッツ()たいかい
    Bạn có muốn ăn chiếc bánh donut này?
  • このおもちゃ()しいかい
    Bạn có muốn món đồ chơi này?
  • 彼女(かのじょ)綺麗(きれい)なのかい
    Bạn gái của bạn có xinh không?
  • (かれ)いい(ひと)なのかい?
    Anh ấy có phải là một người tốt không?
Khi không bị loại bỏ, (hoặc なの) có thể được rút ngắn thành ん (hoặc なん). Điều này diễn ra theo cùng cách mà なの sẽ hoạt động trong các cấu trúc ngữ pháp のですなのです.
  • (まえ)一緒(いっしょ)()たいかい
    Bạn có muốn đi cùng tôi không?
  • 大学生(だいがくせい)なんかい中学生(ちゅうがくせい)(おも)
    Bạn là sinh viên đại học? Tôi đã nghĩ bạn là học sinh trung học.
Mặc dù có một số ngoại lệ, かい gần như luôn được sử dụng để hỏi các câu hỏi đơn giản có/nếu.
  • 勉強(べんきょう)てるかい
    Bạn có đang học không?
かい

Ghi chú sử dụng cho かい:

Bởi vì かい rất thông thường và khá trực tiếp, nên nó thường nghe như một lời buộc tội. Do đó, cần phải chú ý đến giọng điệu của bạn, để không bị hiểu sai.
  • また(かぎ)なくしかい
    Bạn đã làm mất chìa khóa của mình lần nữa, phải không?

Từ đồng nghĩa với かい:

trợ từ chỉ hỏi

Ví dụ かい

本当(ほんとう)()きたいかい

Bạn thật sự muốn đi?

これだけで十分(じゅうぶん)なのかい

Chỉ có thế này thì đủ?

その帽子(ぼうし)(かぶ)って()かい

Bạn thực sự định đi với cái mũ đó?

どうしたの?()ずかしいかい

Có chuyện gì vậy? Bạn có xấu hổ?

この番組(ばんぐみ)()たくないかい

Bạn không muốn xem chương trình truyền hình này?

cùng bài học

と~と~どちらが

Giữa ~ cái nào
Xem chi tiếtreport

~た所(ところ)だ

Vừa mới hoàn thành, Vừa mới làm
Xem chi tiếtreport

ながら

Trong khi, Trong suốt, Khi
Xem chi tiếtreport

続(つづ)ける

Tiếp tục
Xem chi tiếtreport

なければいけない

Phải làm, cần phải làm
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image