Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 25
Cấu trúc ながら:
Động từ[ます] + ながら
Chi tiết về ながら:
ながら là một trợ từ liên kết khác trong tiếng Nhật mang hai nghĩa chính khác nhau. Các nghĩa này như sau:
同時の動き - Hai điều đang tồn tại/xảy ra đồng thời.
確定の逆説 - Hai điều đang tồn tại/xảy ra đồng thời một cách bất ngờ.
Chúng ta sẽ tập trung hoàn toàn vào nghĩa 同時の動き trong điểm ngữ pháp này. Để sử dụng ながら, đơn giản chỉ cần thêm nó vào gốc ます của động từ (A), và sau đó nhấn mạnh động từ (B) như một phần của mệnh đề tiếp theo. Điều này có thể được dịch đơn giản là 'trong khi' trong tiếng Việt.
同時の動き - Hai điều đang tồn tại/xảy ra đồng thời.
確定の逆説 - Hai điều đang tồn tại/xảy ra đồng thời một cách bất ngờ.
Chúng ta sẽ tập trung hoàn toàn vào nghĩa 同時の動き trong điểm ngữ pháp này. Để sử dụng ながら, đơn giản chỉ cần thêm nó vào gốc ます của động từ (A), và sau đó nhấn mạnh động từ (B) như một phần của mệnh đề tiếp theo. Điều này có thể được dịch đơn giản là 'trong khi' trong tiếng Việt.
- 私は毎日、音楽を聴きながら走ります。Tôi chạy mỗi ngày, trong khi nghe nhạc.
- 運転しながら携帯を使っていたら、前の車にぶつかった。Khi tôi đang sử dụng điện thoại của mình trong khi lái xe, tôi đã đâm vào chiếc xe phía trước.
ながら
Ghi chú sử dụng cho ながら:
Do vì hành động (B) được coi là hành động 'chính' của điều gì đó có liên quan đến (A), (A) và (B) phải có cùng chủ ngữ.
- 高校の頃はサッカーの練習をしながら漢字の勉強もした。Khi tôi còn học trung học, tôi đã học kanji trong khi cũng luyện tập bóng đá. (Tiếng Nhật tự nhiên, vì toàn bộ thời gian câu là 'trong khi học trung học')
- 漢字の勉強をしながらアニメを見る。Tôi xem anime trong khi học kanji. (Tiếng Nhật tự nhiên, vì người nói đang làm cả hai việc cùng một lúc)
- 大学に通いながら、トランプ氏がアメリカの大統領だった。Trump là tổng thống của Mỹ trong khi tôi đang đi học đại học. (Tiếng Nhật không tự nhiên. Mặc dù các sự kiện xảy ra cùng một lúc, nhưng chúng không có cùng một chủ ngữ/địa điểm)
Từ đồng nghĩa với ながら:
ているあいだに
Trong khi, Trong khoảng thời gian mà ~
の間に
Trong khi, Trong suốt, Giữa, Thời kỳ
つつ
Trong khi, Và
とき
Khi, Vào thời điểm
かたわら
Trong khi, Bên cạnh, Ngoài ra
中
Trong suốt, Khi, Trong toàn bộ, Trong quá trình
うちに
Trong khi, Trong suốt
ついでに
Trong khi bạn đang làm điều đó, Nhân dịp
ているところだ
Trong quá trình làm ~ ngay bây giờ/tại thời điểm này
がてら
Nhân dịp, Trong lúc ... cũng vậy, Trong lúc ... (một người đang) làm việc đó, Trong suốt, Trên đường đi
つつある
-ing, Thì -ing
Ví dụ ながら
私は晩ご飯を食べながら、一番好きな番組を見る。
Tôi xem chương trình truyền hình yêu thích của mình trong khi ăn tối.
赤ちゃんが寝ながら、おならをした。
Em bé đã đánh rắm trong khi ngủ.
友達を待ちながら、コーヒーを飲もう。
Chúng ta hãy uống cà phê trong khi chờ đợi bạn bè của chúng ta.
運転しながら携帯を使ってはいけない。
Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong khi lái xe.
犬と散歩をしながら、本を読んでいた。
Trong khi tôi dắt chó đi dạo, tôi đã đọc một cuốn sách.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!