Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 26

Cấu trúc 様(よう)に祈(いの)る:

Động từ[る] + ように + (いの)
Động từ[ない] + ように + (いの)

Chi tiết về 様(よう)に祈(いの)る:

Như chúng ta đã thấy nhiều lần, động từ phụ ようだ thường được sử dụng với động từ để diễn đạt rằng 'sự hoàn thành' của một hành động là mục tiêu/nguyện vọng cụ thể của người nói. Điều này được thực hiện một cách ngầm nghĩa thông qua ý nghĩa của kanji (よう) 'cách thức thực hiện'.
ようにいのる (hoặc (いの)る ở dạng kanji) cũng không khác và sẽ ngụ ý rằng người nói đang cầu nguyện cho (A) được thực hiện/hoàn thành. Điều này xuất phát từ ý nghĩa của động từ u (いの)る, có thể dịch là 'cầu nguyện', hoặc 'xin xỏ'. Mặc dù có thể được sử dụng khi thực sự cầu nguyện, điểm ngữ pháp này thường được sử dụng để diễn đạt một 'hy vọng'.
  • 明日(あした)(ゆき)()学校(がっこう)(やすみ)になるように(いの)
    Tôi hy vọng rằng trời sẽ tuyết rơi ngày mai và trường học sẽ được nghỉ.
  • 世界(せかい)平和(へいわ)になるように(いの)
    Tôi hy vọng rằng thế giới sẽ trở thành một nơi hòa bình.
Theo cách tương tự với các cấu trúc ように khác, ないように cũng có thể được sử dụng với (いの)る, để cho thấy rằng ai đó đang cầu nguyện cho điều gì đó 'không' xảy ra.
  • 授業中(じゅぎょうちゅう)先生(せんせい)()ばれないように(いの)
    Tôi hy vọng rằng giáo viên không gọi tôi trong lớp.
  • 友達(ともだち)(くるま)()(まえ)()ないように(いの)
    Tôi hy vọng rằng tôi không chết trước khi có thể ngồi xe của bạn mình.
様(よう)に祈(いの)る

Ghi chú sử dụng cho 様(よう)に祈(いの)る:

Tuy nhiên, 'khác với' những cấu trúc ように khác, ように(いの) đôi khi sẽ được rút ngắn thành ように một mình. Điều này đặc biệt đúng sau ます.
  • 今年(ことし)(くに)(かえ)れますように
    Tôi cầu nguyện rằng bạn có thể trở về đất nước của bạn trong năm nay.
  • 明日(あした) của テスト sẽ 合格(ごうかく)できますように
    Tôi cầu nguyện rằng tôi có thể vượt qua bài kiểm tra ngày mai.
Đây là cấu trúc ように duy nhất mà sẽ có động từ đi sau nó bị lược bỏ. Do đó, ように (một mình) sẽ luôn có nghĩa là 'hy vọng cho', và không nên bị nhầm lẫn với ようにする, ようになる, ようにいう, và những điểm ngữ pháp tương tự khác.

Từ đồng nghĩa với 様(よう)に祈(いの)る:

ように
Để, Nhằm mục đích, Theo cách mà

Ví dụ 様(よう)に祈(いの)る

()きてここ()られるように(いの)ているんだ

Tôi đang cầu nguyện rằng tôi có thể rời nơi này một cách an toàn.

(かれ)安全(あんぜん)(かえ)れるように(いの)ろう

Hãy cầu nguyện rằng anh ấy có thể về nhà an toàn.

日本語(にほんご)能力試験(のうりょくしけん)合格(ごうかく)できるように毎日(まいにち)(いの)ている

Tôi đang cầu nguyện mỗi ngày cho khả năng vượt qua JLPT.

うまく()ように(いの)って(ください)

Xin hãy cầu nguyện rằng mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.

(おや):「マルちゃん(なに)(いの)ているの?」
(むすめ)マルちゃん:「ワシみたいに()べるように(いの)っているのだ!」

Phụ huynh: 'Bạn đang cầu nguyện cho điều gì, Maru-chan?'
Con gái, Maru-chan: 'Tôi đang cầu nguyện để có khả năng bay như một chú đại bàng!'

cùng bài học

様(よう)に言(い)う

Để nói, yêu cầu hoặc ra lệnh làm (theo cách như vậy)
Xem chi tiếtreport

~ている所(ところ)だ

Trong quá trình thực hiện ~ ngay bây giờ/tại thời điểm này
Xem chi tiếtreport

~たばかり

Mới vừa làm, Một điều gì đó vừa xảy ra
Xem chi tiếtreport

様(よう)にする

Cố gắng để, Đảm bảo để, Nỗ lực để
Xem chi tiếtreport

なければならない

Phải làm, Cần phải làm
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image