Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 29
Cấu trúc (Question-Phrase) + か:
Đại từ nghi vấn + か + わかる(1)
(1) 覚える、決める、知っている và những cái khác
Chi tiết về (Question-Phrase) + か:
Thường thì, trợ từ trạng từ か được sử dụng ở giữa câu, cũng giống như nó là một trợ từ kết thúc câu. Các điểm khác biệt chính như sau:
Trợ Từ Trạng Từ: 副助詞 - Làm nổi bật những điều không chắc chắn '不確かであること'. Đây là cái か giống như trong どこか 'nơi nào đó'.
Trợ Từ Kết Thúc Câu: 終助詞 - Làm nổi bật sự nghi ngờ và câu hỏi '疑問や質問'. Đây là một câu hỏi trực tiếp.
Trong trường hợp của trợ từ trạng từ か và 'những điều không chắc chắn', điều này sẽ gần như luôn được theo sau bởi một từ đang tìm kiếm thông tin về điều không chắc chắn đó.
Trợ Từ Trạng Từ: 副助詞 - Làm nổi bật những điều không chắc chắn '不確かであること'. Đây là cái か giống như trong どこか 'nơi nào đó'.
Trợ Từ Kết Thúc Câu: 終助詞 - Làm nổi bật sự nghi ngờ và câu hỏi '疑問や質問'. Đây là một câu hỏi trực tiếp.
Trong trường hợp của trợ từ trạng từ か và 'những điều không chắc chắn', điều này sẽ gần như luôn được theo sau bởi một từ đang tìm kiếm thông tin về điều không chắc chắn đó.
- 忘年会に社長が来るか分かりますか?Bạn có biết liệu giám đốc điều hành có đến bữa tiệc cuối năm không? (Đúng hơn, 'Nếu giám đốc điều hành đến, bạn có biết không?')
- これで足りるか分かる?Bạn có biết liệu cái này có đủ không? (Đúng hơn, 'Nếu cái này đủ, bạn có biết không?')
- 何でこのビルを壊すか知っていますか。Bạn có biết tại sao họ đang phá hủy tòa nhà này không? (Đúng hơn, 'Tại sao họ đang phá hủy nó, bạn có biết không?')
- お祭りは何時に終わるか知ってる?Bạn có biết mấy giờ lễ hội sẽ kết thúc không? (Đúng hơn, 'Mấy giờ nó sẽ kết thúc, bạn có biết không?')
(Question-Phrase) + か
Ghi chú sử dụng cho (Question-Phrase) + か:
Nó か này không nên đứng trước だ (hoặc です), lý do là các từ như どこか và 誰か không phải là どこだか và 誰だか.
Từ đồng nghĩa với (Question-Phrase) + か:
かどうか
Có hay không, Nếu...hoặc không
か
Hoặc
か〜ないかのうちに
Ngay lập tức, Ngay khi, Chỉ khi, Hầu như không
Ví dụ (Question-Phrase) + か
僕がどこにいるかわかる?
Bạn có biết tôi đang ở đâu không?
いつ美術館に行くか決めましたか?
Bạn đã quyết định khi nào bạn sẽ đến bảo tàng nghệ thuật chưa?
彼の好みの味が何かわかる?
Bạn có biết anh ấy thích loại hương vị nào không?
彼が誰のことを好きかわかりません。
Tôi không biết ai là người mà anh ấy thích.
何を消したか知っている?
Bạn có biết điều gì đã bị xóa không?
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!