Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 29

Cấu trúc と考(かんが)えられている:

Cụm từ + (かんが)えられている
Cụm từ + (おも)われている

Chi tiết về と考(かんが)えられている:

Trong cách sử dụng trích dẫn, trợ từ chỉ cách dấu câu thường được sử dụng với các động từ ở hình thức bị động. Hai trong số những động từ thường gặp này là (かんが)えられている 'được xem là', và (おも)われている 'được nghĩ là'.
Điểm ngữ pháp này được sử dụng sau một cụm từ, và có thể dịch là 'được coi là (A)', hoặc 'được nghĩ là (A)'. Nó thường được dùng để làm nổi bật một ý kiến phổ biến mà hầu hết mọi người đồng ý (không phải ý kiến cá nhân của bạn).
  • 最初(さいしょ)グー」最初(さいしょ)()志村(しむら)けん(かんが)えられている
    Shimura Ken được xem là người đầu tiên nói 'saisho wa gu'. (Một cụm từ nói trước khi chơi trò oẳn tù tì ở Nhật Bản)
  • このトンネル日本(にほん)一番(いちばん)(のろ)われているトンネル(おも)われている
    Tunnel này được nghĩ là một trong những tunnel bị nguyền rủa nhất ở Nhật Bản.
Lý do chính mà những cấu trúc này được sử dụng ở hình thức bị động, là để cho thấy rằng suy nghĩ đó không phải là điều liên quan tới ý kiến của người nói.
Tuy nhiên, mọi người thường sử dụng hình thức này như một cách để củng cố ý kiến của chính họ, theo cách tương tự như cách nói của người nói tiếng Việt rằng 'mọi người đều biết rằng (A)'.
  • カバ世界(せかい)(もっと)(あぶ)動物(どうぶつ)(かんが)えられている
    Mọi người đều biết rằng hà mã là loài động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.
と考(かんが)えられている

Ghi chú sử dụng cho と考(かんが)えられている:

Từ đồng nghĩa với と考(かんが)えられている:

と考えられる
Có thể được coi là, Được cho là, Người ta có thể nghĩ rằng, Có thể tưởng tượng rằng
といわれている
Người ta nói rằng, Được biết đến như

Ví dụ と考(かんが)えられている

英語(えいご)アメリカだけでなく世界(せかい)(じゅう)使(つか)われる言語(げんご)(だ)(かんが)えられている

Tiếng Việt được coi là một ngôn ngữ toàn cầu, không chỉ được sử dụng ở Mỹ.

日本語(にほんご)(もっと)(むずか)しい言語(げんご)(ひと)(おも)われている

Tiếng Nhật được coi là một trong những ngôn ngữ khó nhất.

(わたし)(こわ)(おも)わない、サメ(もっと)(あぶ)ない動物(どうぶつ)(かんが)えられている

Tôi không nghĩ (chúng) đáng sợ, nhưng cá mập được coi là những động vật cực kỳ nguy hiểm.

イルカとても(かしこ)(かんが)えられている

Cá heo được coi là rất thông minh.

この(まち)海賊(かいぞく)()んでいた(かんが)えられている

Người ta cho rằng những tên cướp biển đã từng sống ở thị trấn này.

cùng bài học

それでも

Nhưng vẫn, Tuy nhiên, Ngay cả như vậy, Dẫu vậy
Xem chi tiếtreport

(Question-Phrase) + か

Bao gồm các câu hỏi trong câu thoại
Xem chi tiếtreport

それに

Và, Ngoài ra, Hơn nữa, Thêm vào đó
Xem chi tiếtreport

でも〜でも

Liệu ~ hay, Cả ~ lẫn
Xem chi tiếtreport

たらどう

Sao bạn không...?, Nếu bạn làm... thì sao...?
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image