Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 29

Cấu trúc それに:

Điều đó thì + (Thông tin bổ sung) Câu

Chi tiết về それに:

Liên từ それに thường được coi là một từ trong tiếng Nhật, nhưng chính xác hơn là một sự kết hợp của đại từ それ và trợ từ chỉ trường hợp .
Điều mà それ đang 'thay thế' là toàn bộ mệnh đề/câu đã xuất hiện trước đó, trong khi nhấn mạnh rằng thông tin bổ sung sắp được thêm vào. Theo cách này, nó dịch thành 'và đối với điều đó', hoặc 'và về điều đó', trong đó 'điều đó' là thông tin trước đó. Thường thì, nó được dịch đơn giản là 'hơn nữa', 'ngoài ra', hoặc 'và'.
  • それに(かれ)家事(かじ)しないでしょう
    Ngoài ra, anh ấy cũng không làm việc nhà, đúng không?
  • リサ会社(かいしゃ)残業(ざんぎょう)がないそれに給料(きゅうりょう)いい
    Công ty của Lisa không có làm thêm giờ. Hơn nữa, lương của cô ấy cũng tốt.
それに đang 'thêm' thông tin với , thông tin (B) tự thân phải là thứ mà về mặt logic sẽ xảy ra 'ngoài (A)', hoặc 'do (A)'. Do đó, それに sẽ nhấn mạnh điều gì đó mà có toàn bộ ý nghĩa tích cực, hoặc toàn bộ ý nghĩa tiêu cực. Không bao giờ cả hai.
  • 昨日(きのう)(みち)5千円(せんえん)(ひろ)それに(くるま)抽選(ちゅうせん)()たっ
    Hôm qua, tôi đã nhặt 5 nghìn yên trên đường, và ngoài ra tôi đã trúng một chiếc xe trong xổ số. (Tiếng Nhật tự nhiên, vì cả hai sự kiện đều tích cực)
  • 最近(さいきん)(あめ)いっぱい()それに(かぜ)(つよ)(そと)()なくて(さび)
    Gần đây, trời đã mưa nhiều, và ngoài ra gió cũng khá mạnh. Tôi buồn vì không thể ra ngoài. (Tiếng Nhật tự nhiên, vì cả hai sự kiện đều tiêu cực)
  • 今朝(けさ)マッサージ()それにスピード違反(いはん)切符(きっぷ)()られ
    Tôi đã đến để mát xa vào sáng nay, và hơn nữa tôi cũng bị phạt tốc độ. (Tiếng Nhật không tự nhiên, vì một sự kiện là tích cực, trong khi sự kiện còn lại là tiêu cực)
それに

Ghi chú sử dụng cho それに:

Từ đồng nghĩa với それに:

おまけに
Ngoài ra, Thêm vào đó, Hơn nữa, Để làm tình hình tồi tệ hơn
なお②
Ngoài ra, Nhân tiện, Hơn nữa, Thêm vào đó
また
Cũng, Cũng vậy, Hơn nữa, Lại nữa, Thêm nữa
しかも
Hơn nữa, Thêm vào đó
その上
Ngoài ra, Thêm vào đó, Hơn nữa
すると
Đã làm..., Nếu... được làm..., (Và/chỉ) sau đó, Sau đó, Nếu vậy

Ví dụ それに

運動(うんどう)(たの)しいですそれに(からだ)いいです

Tập thể dục là một hoạt động thú vị. Hơn nữa, nó tốt cho bạn.

(よる)(おそ)まで(はたら)きますそれに(あさ)(はや)です

Tôi làm việc muộn đến tận đêm. Thêm vào đó, tôi dậy sớm.

この旅館(りょかん)料理(りょうり)美味(おい)しいそれに(まわ)景色(けしき)(うつく)しい

Đồ ăn của khách sạn theo phong cách Nhật Bản này thật ngon. Thêm vào đó, cảnh vật xung quanh rất đẹp.

日本(にほん)()みやすいそれに病院代(びょういんだい)(やす)

Sống ở Nhật Bản thì dễ. Hơn nữa chi phí y tế là hợp lý.

(やま)(うえ)から景色(けしき)綺麗(きれい)それに空気(くうき)綺麗(きれい)

Cảnh vật từ đỉnh núi thật đẹp. Thêm vào đó, không khí trong lành.

cùng bài học

それでも

Nhưng vẫn, Tuy nhiên, Ngay cả như vậy, Dẫu vậy
Xem chi tiếtreport

(Question-Phrase) + か

Bao gồm các câu hỏi trong câu thoại
Xem chi tiếtreport

と考(かんが)えられている

Được xem là, Được nghĩ đến như
Xem chi tiếtreport

でも〜でも

Liệu ~ hay, Cả ~ lẫn
Xem chi tiếtreport

たらどう

Sao bạn không...?, Nếu bạn làm... thì sao...?
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image