Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 3

Cấu trúc 方(かた):

Động từ[ます + (かた)
する]Động từ + + 仕方(しかた)
Danh từ + + Động từ[ます + (かた)

Ví dụ:
()ます + (かた)
勉強(べんきょう) + + 仕方(しかた)

Chi tiết về 方(かた):

Khi (かた) được gán cho gốc ます của một động từ, nó mang sắc thái về 'cách làm (A)'. Điều này tương đương với nghĩa tiêu chuẩn của (かた) là 'cách', hoặc 'hướng'.
  • (なに)その()(かた)(くち)()
    Cách ăn đó là gì? Xin hãy đóng miệng của bạn lại.
  • ネクタイ(むす)(かた)(おとうと)(おし)
    Tôi sẽ dạy em trai tôi cách buộc cà vạt. (Cách làm)
  • 外国語(がいこくご)勉強(べんきょう)仕方(しかた)()からない
    Tôi không biết cách học ngoại ngữ. (Cách làm)
Khi được sử dụng với các động từ する, đôi khi cấu trúc 仕方(しかた) được thấy. Điều này có nghĩa chính xác như dạng không có kanji, và có thể được coi là có nghĩa là 'cách xử lý/giải quyết (A)', vì nghĩa gốc của () là 'để xử lý (A)'. Trong những trường hợp này, động từ する được theo sau bởi , và sau đó là 仕方(しかた).
  • 先輩(せんぱい)、ファックス仕方(しかた)(おし)てください
    Senpai, bạn có thể dạy tôi cách fax không?
  • (わたし)高校(こうこう)(とき)(はは)から貯金(ちょきん)仕方(しかた)(おそ)わりました
    Tôi đã học được cách tiết kiệm tiền từ mẹ, khi tôi còn học trung học.
方(かた)

Ghi chú sử dụng cho 方(かた):

Từ đồng nghĩa với 方(かた):

Ví dụ 方(かた)

(かれ)(およ)(かた)(へん)

Cách bơi của anh ấy thật lạ thường.

菓子(かし)(つく)(かた)(まな)

Tôi sẽ học cách để làm bánh ngọt.

文法(ぶんぽう)勉強(べんきょう)(かた)(おし)えてください

Xin hãy dạy tôi cách học ngữ pháp.

(つま)リモコン使(つか)(かた)()からない

Vợ tôi không biết cách để sử dụng điều khiển từ xa.

(かれ)スパゲッティ()(かた)()ない。

Cách ăn mì spaghetti của anh ấy không tốt.

cùng bài học

と言(い)う事(こと)

Cái ~ mà ~ (danh từ hóa)
Xem chi tiếtreport

他動詞(たどうし)・自動詞(じどうし)

Thực hiện thông qua hành động so với xảy ra tự nó
Xem chi tiếtreport

れる・られる (Thể bị động)

Đã thực hiện đến ~ bởi ~, Thực hiện mà không có sự đồng ý, Thực hiện khiến cho ai đó thất vọng
Xem chi tiếtreport

時(とき)

Khi, Vào thời điểm
Xem chi tiếtreport

なくて (Sequence)

Không ~ và ~, Không ~ và ~ (Sự chia động từ)
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image