Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 4

Cấu trúc また:

また + Câu

Chi tiết về また:

また, hoặc (また) trong dạng kanji của nó, là một biểu hiện có nghĩa là 'lại', 'thêm nữa', 'cũng', hoặc 'hơn nữa'. Điều này có thể có vẻ khó hiểu lúc đầu, nhưng có thể dễ dàng nghĩ về また như có nghĩa là 'lặp lại (A)', trong đó (A) là bất kỳ hành động cụ thể nào. Sự lặp lại này hơi khác với tiếng Việt, ở chỗ nó có thể diễn tả cùng một hành động, hoặc một lựa chọn thay thế. また có thể được sử dụng như một trạng từ, hoặc như một liên từ. Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào việc sử dụng nó như một liên từ.
Giống như nhiều liên từ khác trong tiếng Nhật, một cụm từ/câu có thể bắt đầu bằng また, miễn là câu đó thể hiện một ý hoàn chỉnh.
  • また(あそ)ぼう
    Hãy đi chơi lại nhé!
  • また()こう
    Hãy đi lại nhé!
Do また khá khác biệt so với bất kỳ từ nào đơn lẻ mà chúng ta có trong tiếng Việt, hãy cố gắng làm cho ý nghĩa hơi rõ ràng hơn. Hãy tưởng tượng rằng '(A) hành động luôn có (B) kết quả'. Tuy nhiên, hành động dẫn đến kết quả (B) có thể là nhiều điều khác nhau. Vì lý do này, また có thể có những ý nghĩa sau.
Hành động (A) giống nhau được thực hiện - Có sắc thái của 'lại', hoặc 'hơn nữa'.
Một hành động (A) khác được thực hiện - Có sắc thái của 'cũng', và 'thêm nữa'.
  • またカンニング
    Bạn đã gian lận lại à?
  • (かれ)宇宙飛行士(うちゅうひこうし)であまたアナウンサーでもある
    Ông ấy là một phi hành gia, và cũng là một người phát thanh viên!
また

Ghi chú sử dụng cho また:

Từ đồng nghĩa với また:

再び
Lần nữa, Một lần nữa, Lần thứ hai
更に
Càng nhiều hơn hoặc xa hơn, Lại nữa, Càng ngày càng nhiều
上に
Cũng như, Bên cạnh, Ngoài ra
それに
Và, Ngoài ra, Hơn nữa, Bên cạnh đó

Ví dụ また

また寝坊(ねぼう)したの?

Bạn lại ngủ quên một lần nữa?

またその(ゆめ)()たい

Tôi muốn mơ lại giấc mơ đó một lần nữa.

また(かれ)からチョコもらった

Hơn nữa, tôi đã nhận được socola từ anh ấy.

(わたし)また旅行(りょこう)()つもりです

Tôi dự định đi một chuyến khác.

(かれ)(ばん)(はん)()べてからまた勉強(べんきょう)した

Once he ate dinner he studied thêm lần nữa.

cùng bài học

まず

Trước tiên, Đầu tiên
Xem chi tiếtreport

直(なお)す

Làm lại, Làm lại từ đầu
Xem chi tiếtreport

頃(ころ)

Xung quanh, Khoảng
Xem chi tiếtreport

までも

Ngay cả, Để làm cho bằng phẳng, Đến mức độ của
Xem chi tiếtreport

までに

Bằng cách ~, Vào thời điểm ~, Trước khi ~
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image