Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 5

Cấu trúc 到頭(とうとう):

Cuối cùng + Câu

Chi tiết về 到頭(とうとう):

とうとう là một trạng từ được sử dụng để diễn tả rằng điều gì đó 'cuối cùng' đã xảy ra. Trong tiếng Nhật, có một vài cách để diễn đạt điều này, nhưng とうとう là một trong những cách thông dụng hơn. Xuất phát từ kanji 到頭(とうとう), cấu trúc này có nghĩa đen là 到 (đến), 頭 (đầu/ trọng tâm của) một cái gì đó. Chính vì vậy, 'cuối cùng' và 'sau tất cả' là hai cách dịch thông dụng nhất cho とうとう. Giống như nhiều trạng từ khác trong tiếng Nhật, とうとう thường được sử dụng ở đầu một cụm/câu.
  • とうとう(まえ)大学生(だいがくせい)...
    Thế là bạn cuối cùng trở thành sinh viên đại học... (Sau tất cả thời gian này, bạn đã trở thành sinh viên đại học chưa?)
  • とうとうロシア()
    Tôi sẽ cuối cùng đi đến Nga. (Sau tất cả thời gian này, tôi cuối cùng có thể đi đến Nga)
Trong khi とうとう thường được viết bằng hiragana, việc biết kanji sẽ giúp khi cố gắng nhớ sắc thái của biểu hiện này. Sắc thái đó là điều gì đó đã 'kết thúc', thường là sau một hành trình/nỗ lực dài.
Trạng từ này có thể được sử dụng để diễn tả cả kết quả tích cực hoặc tiêu cực, vì nó tập trung nhiều hơn vào thời gian cần thiết để đạt được kết quả, hơn là kết quả đó là tốt hay xấu.
  • とうとう夏休(なつやす)
    Cuối cùng thì đây là kỳ nghỉ hè! (Kết quả tốt)
  • とうとう夏休(なつやす)()わる()()
    Ngày mà kỳ nghỉ hè kết thúc đã cuối cùng đến. (Kết quả xấu)
到頭(とうとう)

Ghi chú sử dụng cho 到頭(とうとう):

とうとう không được sử dụng trong những tình huống mà bạn mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra/bắt đầu, nhưng thực tế không có khoảng thời gian nào trong đó đã có nỗ lực nào được thực hiện để đạt được kết quả.
Một ví dụ tốt cho điều này là sự chuyển mùa. Bạn có thể muốn nói 'cuối cùng, mùa hè đã đến!', nhưng đây không phải là điều mà bất kỳ ai đã làm gì để đạt được. Thay vào đó, nó đến một cách tự nhiên. Trong những trường hợp này, いよいよ sẽ được sử dụng, và có sắc thái của 'cuối cùng', hoặc 'rốt cuộc' (liên quan đến việc bắt đầu/xảy ra điều gì đó).
  • いよいよ(なつ)()
    Cuối cùng, mùa hè đã đến. (Tiếng Nhật tự nhiên)

Từ đồng nghĩa với 到頭(とうとう):

いよいよ
Cuối cùng, Rốt cuộc, Ngày càng nhiều
遂に
Cuối cùng, Cuối cùng thì

Ví dụ 到頭(とうとう)

とうとう(やす)

Cuối cùng thì hôm nay là ngày nghỉ của tôi.

とうとう(かれ)注射(ちゅうしゃ)()った

Ông đã tiêm thuốc cuối cùng. (Ông rốt cuộc đã tiêm thuốc)

それとうとう()てた

Tôi cuối cùng đã vứt cái đó đi. (Tôi đã vứt cái đó đi sau cùng)

とうとう漢字(かんじ)勉強(べんきょう)できる。

Tôi có thể cuối cùng học kanji.

とうとう日本(にほん)()いた

Tôi cuối cùng đã đến Nhật Bản.

cùng bài học

終(お)わる

Để hoàn thành, Để kết thúc
Xem chi tiếtreport

~ていた

Đang làm ~
Xem chi tiếtreport

始(はじ)める

Bắt đầu, Bắt đầu làm gì đó
Xem chi tiếtreport

なるべく

Càng ~ càng tốt, Bất cứ khi nào có thể
Xem chi tiếtreport

後(あと)で

Sau, Lát sau
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image