Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 5

Cấu trúc 始(はじ)める:

Động từ[ます+ bắt đầu

Chi tiết về 始(はじ)める:

Để diễn tả rằng các hành động đang bắt đầu hoặc kết thúc trong tiếng Nhật, các động từ (はじ)める (bắt đầu), hoặc ()わる (kết thúc) sẽ cần được sử dụng. Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào các hành động đang 'bắt đầu'.
Để nói rằng (A) đang bắt đầu, chúng ta sẽ cần đính kèm はじめる vào gốc ます của hầu hết các động từ. Việc bạn sử dụng dạng hiragana hay kanji không quan trọng, vì sẽ không có sự thay đổi nào về nghĩa.
  • 来月(らいげつ)から(かね)ため(はじ)めます
    Tôi sẽ bắt đầu tiết kiệm tiền từ tháng tới.
  • (うた)(うた)(はじ)める
    Để bắt đầu hát một bài hát.
Do はじめる là một động từ tự thân, thì thì cũng có thể thay đổi, để cho thấy rằng điều gì đó sẽ bắt đầu, đang bắt đầu, hoặc đã bắt đầu.
  • 明日(あした)から日本語(にほんご)(なら)(はじ)める
    Tôi sẽ bắt đầu học tiếng Nhật từ ngày mai. (Sẽ bắt đầu)
  • (あめ)()(はじ)めてきた
    Trời đang bắt đầu mưa. (Đang bắt đầu)
  • 高校生(こうこうせい)(とき)(かね)()(はじ)めた
    Tôi đã bắt đầu tiết kiệm tiền khi tôi còn ở trường trung học. (Đã bắt đầu)
始(はじ)める

Ghi chú sử dụng cho 始(はじ)める:

Có thể rất dễ để vô tình sử dụng (はじ)まる, dạng nội động từ của động từ này. Tuy nhiên, với biểu thức này, dạng ngoại động từ sẽ luôn được sử dụng, do động từ mà はじめる gắn với là thứ được "bắt đầu" bởi "một thứ" khác.

Từ đồng nghĩa với 始(はじ)める:

だす
Bắt đầu đột ngột, Bắt đầu làm
ていく
Đến ~ và đi, Tiếp tục, Bắt đầu
かけ
Nửa-, Chưa hoàn thành, Sắp, Bắt đầu
おわる
Để hoàn thành, Để kết thúc
てしまう・ちゃう
Làm điều gì đó một cách tình cờ, Hoàn thành hoàn toàn・hoàn tất, Thật không may
上がる・上げる
Một cái gì đó đã hoàn thành, Để hoàn thành một cái gì đó, Một cái gì đó đã kết thúc, Để làm một cái gì đó một cách hoàn toàn, Để làm một cái gì đó đến cùng

Ví dụ 始(はじ)める

今朝(けさ)(ゆき)()(はじ)

Hôm nay buổi sáng, nó bắt đầu tuyết rơi.

明日(あした)から日本語(にほんご)(なら)(はじ)ます

Tôi sẽ bắt đầu học tiếng Nhật từ ngày mai.

大学(だいがく)卒業(そつぎょう)してから仕事(しごと)()(はじ)

Tôi bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp đại học.

日本(にほん)()ってから文法(ぶんぽう)勉強(べんきょう)(はじ)

Tôi bắt đầu học ngữ pháp sau khi đi Nhật Bản.

練習(れんしゅう)(はじ)てください

Xin hãy bắt đầu thực hành.

cùng bài học

終(お)わる

Để hoàn thành, Để kết thúc
Xem chi tiếtreport

到頭(とうとう)

Cuối cùng, Rốt cuộc
Xem chi tiếtreport

~ていた

Đang làm ~
Xem chi tiếtreport

なるべく

Càng ~ càng tốt, Bất cứ khi nào có thể
Xem chi tiếtreport

後(あと)で

Sau, Lát sau
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image