Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 5

Cấu trúc ~ていた:

Động từ[てい + đã

Chi tiết về ~ていた:

Để diễn đạt rằng '(A) đã xảy ra', hoặc rằng ai đó 'đang làm (A)' trong tiếng Nhật, ていた (hoặc ていました) sẽ được sử dụng. ていた là một cấu trúc sử dụng hạt liên kết , và động từ ichidan いる (tồn tại), ở dạng quá khứ いた.
  • シャワー(こわ)ていたから2日間(かかん)シャワー()びれなかった
    Bởi vì vòi hoa sen đã bị hỏng, tôi không thể tắm trong 2 ngày. (Đang ở trạng thái bị hỏng)
  • 昨日(きのう)夜遅(よるおそ)までカラオケ(うた)ていたので、のど(いた)です
    Tôi đã hát karaoke cho đến khuya hôm qua, nên cổ tôi bị đau. (Đã đang karaoke)
  • (むかし)パーマかけていました
    Trong quá khứ, tôi đã từng làm tóc xoăn. (Đã làm tóc xoăn)
  • (まど)()ていました
    Cửa sổ đã bị vỡ. (Đang ở trạng thái bị vỡ)
Đôi khi ていた được sử dụng để diễn đạt những điều vẫn đang tiếp diễn, nhưng người nói không chắc chắn về điều đó, hoặc muốn lịch sự khuyên người nghe về nó. Điều này rất giống với cách mà tiếng Việt sử dụng '(A) đang làm (B)'.
  • (ちち)さんその椅子(いす)(すわ)ていたから、こっち(すわ)りな。
    Bố đã ngồi đó, nên xin hãy ngồi ở đây.
Trong ví dụ này, mặc dù hành động 'ngồi' chưa kết thúc, chúng ta có thể tưởng tượng rằng người nói đang gợi ý rằng 'bố đã ngồi ở đây, và vẫn đang ngồi, nhưng ông ấy vừa đi lấy đồ uống'.
Câu cùng kiểu có thể được sử dụng khi người nói đã rời khỏi nơi mà bố họ đang ngồi, và không thực sự biết liệu ông ấy vẫn đang ngồi đó hay không.
~ていた

Ghi chú sử dụng cho ~ていた:

Từ đồng nghĩa với ~ていた:

Động từ thể thường + て
Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
Động từ nhóm I (Quá khứ)
Động từ う - (Thì quá khứ)

Ví dụ ~ていた

勉強(べんきょう)ていたけど(いま)(やす)んでいる

Tôi đã học đang nhưng hiện tại đang nghỉ ngơi.

音楽(おんがく)()ていたから電話(でんわ)()こえなかった

Bởi vì tôi đã nghenhạc nên tôi không thể nghe thấy điện thoại.

昨日(きのう)()ごろ()ていた

Hôm qua vào khoảng một giờ tôi đã ngủg.

時間(じかん)椅子(いす)(すわ)ていたから、お(しり)(いた)

Tôi đã ngồi liên tục tới bốn tiếng đồng hồ, vì vậy mông tôi bị đau.

(かあ)さん(かえ)って()(とき)(わたし)(はん)(つく)ていた

Khi mẹ tôi về nhà, tôi đã nấu ăn.

cùng bài học

終(お)わる

Để hoàn thành, Để kết thúc
Xem chi tiếtreport

到頭(とうとう)

Cuối cùng, Rốt cuộc
Xem chi tiếtreport

始(はじ)める

Bắt đầu, Bắt đầu làm gì đó
Xem chi tiếtreport

なるべく

Càng ~ càng tốt, Bất cứ khi nào có thể
Xem chi tiếtreport

後(あと)で

Sau, Lát sau
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image