Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 6

Cấu trúc に (Frequency):

Khung thời gian + + Số lần

Chi tiết về に (Frequency):

Khi trợ từ đánh dấu trường hợp được sử dụng, đôi khi nó mang sắc thái của "tần suất". Điều này có nghĩa là nó có thể được sử dụng để mô tả tần suất xảy ra/cái gì đó được thực hiện. Trong cấu trúc ngữ pháp này, "thời gian" được theo sau bởi , sau đó là số lần mà bạn muốn nói rằng điều gì đó xảy ra.
Theo cách này, giữ nguyên sắc thái thông thường của nó là một "mục tiêu", hoặc "điểm đến", trong đó điều gì đó khác diễn ra.
  • (わたし)(いっ)ヶ月(かげつ)一回(いっかい)友達(ともだち)遊園地(ゆうえんち)()
    Tôi đi đến công viên giải trí với bạn của tôi mỗi tháng. (Một lần trong tháng)
  • (かれ)一週間(いっしゅうかん)2(かい)しか()(みが)ないから(くち)(くさ)
    Bởi vì anh ấy chỉ đánh răng hai lần mỗi tuần, miệng của anh ấy có mùi hôi.
に (Frequency)

Ghi chú sử dụng cho に (Frequency):

Sự sử dụng này không nên bị nhầm lẫn với liên quan đến thời gian. Khi được sử dụng cho 'thời gian', nó thể hiện khoảng thời gian cần thiết để làm một việc gì đó, hoặc khoảng thời gian mà một việc gì đó được mong đợi sẽ mất. Nó không được sử dụng cho tần suất.
  • 2年間(ねんかん)50万円(まんえん)()
    Trong hai năm, tôi đã tiết kiệm được ¥500,000. (Nhật Bản tự nhiên, vì điều này thể hiện khoảng thời gian mà một việc gì đó đã mất)
Do đó, bạn có thể nghĩ rằng đánh dấu một phần (hoặc các phần) thời gian bên trong một khoảng thời gian lớn hơn, trong đó một cái gì đó xảy ra. Tuy nhiên, đánh dấu toàn bộ khoảng thời gian, trong đó một cái gì đó có thể/được hoàn thành.

Từ đồng nghĩa với に (Frequency):

ごとに
Mỗi, Từng
おきに
Lặp lại theo khoảng, Cách nhau một cái, Mỗi cái, Ở khoảng cách

Ví dụ に (Frequency)

一年(いちねん)三回(さんかい)ぐらい海外旅行(かいがいりょこう)()

Tôi đi du lịch nước ngoài khoảng ba lần trong một năm.

一日(いちにち)六時間(ろくじかん)()必要(ひつよう)がある

Cần phải ngủ đủ sáu giờ mỗi ngày.

一時間(いちじかん)十本(じゅっぽん)電車(でんしゃ)がある

Có mười chuyến tàu mỗi giờ.

公務員(こうむいん)一年(いちねん)一回(いっかい)ボーナスもらう

Các công chức nhận được thưởng mỗi năm. (Một lần mỗi năm) (Tần suất)

(かれ)タバコ1(にち)40(ぽん)ぐらい()

Anh ấy hút khoảng 40 điếu thuốc mỗi ngày. (40 mỗi ngày)

cùng bài học

より

Hơn, Vượt qua
Xem chi tiếtreport

~る所(ところ)だ

Sắp, Đang ở trên bờ vực của
Xem chi tiếtreport

毎(ごと)に

Mỗi, Tất cả, Cách quãng
Xem chi tiếtreport

と思(おも)う

Tôi nghĩ
Xem chi tiếtreport

そう

Nhìn như, Xuất hiện, Dường như, Có cảm giác rằng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image