Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 6

Cấu trúc 毎(ごと)に:

Động từ + ごとに
Danh từ + ごとに

Chi tiết về 毎(ごと)に:

ごとに là sự kết hợp của danh từ ごと và trợ từ . Cùng nhau, chúng được sử dụng như một trạng từ để diễn tả rằng một điều gì đó xảy ra 'mỗi (A)', hoặc 'cách (A)'. ごとに có thể được sử dụng sau bất kỳ động từ nào (thường ở dạng không quá khứ) hoặc danh từ.
  • (わたし)(かれ)()ごとに、「(なに)()たい?」()かれます
    Mỗi lần tôi thấy anh ấy, anh ấy hỏi tôi 'Bạn muốn ăn gì?'
  • (わたし)3時間(じかん)ごとに菓子(かし)()ます
    Tôi ăn thức ăn nhẹ mỗi 3 giờ.
Mặc dù ごとに có thể được sử dụng sau động từ, cách sử dụng phổ biến nhất là với danh từ hoặc cụm từ kết thúc với danh từ.
毎(ごと)に

Ghi chú sử dụng cho 毎(ごと)に:

ごと là cách 訓読(くんよ) (đọc theo âm kun) của kanji (まい), có nghĩa là 'mỗi'. Điều này sẽ rất quan trọng khi cố gắng nhớ sự khác biệt giữa ごとにおきに, một điểm ngữ pháp tương tự cũng có nghĩa là 'mỗi', nhưng tập trung nhiều hơn vào 'các khoảng cách'. Do おきに tập trung vào không gian giữa 'mỗi', có những câu mà おきにごとに sẽ có ý nghĩa khác nhau.
  • (わたし)一週間(いっしゅうかん)ごとに実家(じっか)(かえ)ます
    Tôi về nhà bố mẹ mỗi tuần. (Mỗi tuần một lần)
  • (わたし)一週間(いっしゅうかん)おきに実家(じっか)(かえ)ます
    Tôi về nhà bố mẹ mỗi hai tuần một lần. (Mỗi khoảng thời gian một tuần)
Ở đây, chúng ta có thể thấy rằng ごとに sẽ có nghĩa là 'mỗi tuần', nhưng おきに sẽ có nghĩa là 'mỗi tuần thứ hai'. Do có một 'khoảng cách một tuần' khi おきに được sử dụng. Để dễ nhớ, hai biểu thức này có thể được ghi nhớ theo cách sau.
(A) ごとに = Mỗi (A)
(A) おきに = Mỗi lần lặp lại spaced của (A)

Từ đồng nghĩa với 毎(ごと)に:

に (Frequency)
Thời gian (Trong mỗi khoảng thời gian), Mỗi, Tần suất của
まい~のように
Gần như mọi ~, Hầu như mọi ~, Trên cơ sở ~
たびに
Mỗi lần, Mỗi khi, Bất cứ khi nào
おきに
Lặp lại theo các khoảng, Mỗi khoảng, Mỗi, Ở các khoảng cách
につけ
Bất cứ khi nào, Mỗi khi có điều gì xảy ra

Ví dụ 毎(ごと)に

彼女(かのじょ)運転中(うんてんちゅう)赤信号(あかしんごう)ごとに携帯(けいたい)()

Cô ấy nhìn vào điện thoại của mình ở mỗi đèn đỏ khi đang lái xe.

()かけるごとに(わす)(もの)する

Mỗi lần tôi ra ngoài, tôi quên một thứ gì đó.

(なつ)ごとにアメリカ(かえ)ります

Mỗi mùa hè tôi trở về Mỹ.

生徒(せいと)ごとに(かみ)(わた)した

Tôi đã tặng một bài báo cho mỗi sinh viên. (Mỗi)

二日(ふつか)ごとに友達(ともだち)サッカーする

Tôi chơi bóng đá với bạn tôi mỗi hai ngày.

cùng bài học

より

Hơn, Vượt qua
Xem chi tiếtreport

に (Frequency)

Thời gian (Trong mỗi khoảng thời gian), Mỗi, Tần suất của
Xem chi tiếtreport

~る所(ところ)だ

Sắp, Đang ở trên bờ vực của
Xem chi tiếtreport

と思(おも)う

Tôi nghĩ
Xem chi tiếtreport

そう

Nhìn như, Xuất hiện, Dường như, Có cảm giác rằng
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image