Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 8
Cấu trúc 様(よう)だ:
Động từ + よう + だ
Tính từ [い] + よう + だ
Tính từ [な] + な + よう + だ
Danh từ + の + よう + だ
Chi tiết về 様(よう)だ:
Theo cách tương tự như みたい, ようだ được sử dụng khi đưa ra quan sát về một thứ gì đó trong tiếng Nhật. Động từ trợ động từ này được sử dụng để diễn đạt ba điều chính.
たとえ - Sử dụng (A) làm ví dụ để làm nổi bật cách mà (B) trông có vẻ/đang hành động.
推定 - Sử dụng (A) như một lý do cho một giả định về (B).
例示 - Trình bày (A) như một ví dụ về những gì (B) là.
ようだ thường dựa vào thông tin/trải nghiệm trực tiếp, và cho thấy người nói có sự tự tin cao về những gì họ đang nói. Nó cũng có thể thường xuất hiện dưới dạng kanji, 様だ.
ようだ có thể được sử dụng với bất kỳ động từ nào, い-Tính từ, な-Tính từ hoặc danh từ. Tuy nhiên, nó yêu cầu な trước nó khi sử dụng với な-Tính từ, hoặc の khi sử dụng với danh từ.
たとえ - Sử dụng (A) làm ví dụ để làm nổi bật cách mà (B) trông có vẻ/đang hành động.
推定 - Sử dụng (A) như một lý do cho một giả định về (B).
例示 - Trình bày (A) như một ví dụ về những gì (B) là.
ようだ thường dựa vào thông tin/trải nghiệm trực tiếp, và cho thấy người nói có sự tự tin cao về những gì họ đang nói. Nó cũng có thể thường xuất hiện dưới dạng kanji, 様だ.
ようだ có thể được sử dụng với bất kỳ động từ nào, い-Tính từ, な-Tính từ hoặc danh từ. Tuy nhiên, nó yêu cầu な trước nó khi sử dụng với な-Tính từ, hoặc の khi sử dụng với danh từ.
- ここに大きなビルが出来るようだ。Có vẻ như một tòa nhà lớn sẽ được xây dựng ở đây.
- あそこのプールは深い様だ。Có vẻ như hồ bơi ở đó sâu.
- 彼は明日のテストに自信があると皆に言っているが、本当は不安なようだ。Anh ấy đang nói với mọi người rằng anh ấy tự tin về bài kiểm tra ngày mai, nhưng có vẻ như anh ấy thực sự lo lắng.
- ヨーダは宇宙人のようだ。Yoda có vẻ như là một người ngoài hành tinh.
様(よう)だ
Ghi chú sử dụng cho 様(よう)だ:
ようだ trang trọng hơn nhiều so với みたい, vì vậy nó ít phổ biến hơn trong các cuộc trò chuyện không chính thức.
Từ đồng nghĩa với 様(よう)だ:
みたい
Giống như, Tương tự như, Có nét gần giống
ようでは・ようじゃ
Nếu, Nếu như điều đó là đúng
そうに・そうな
Có vẻ, Trông giống, Nghe như
ように・ような
Như・giống như, Cũng giống như
らしい ①
Có vẻ như, Rõ ràng, Tôi nghe nói
そうだ
Tôi nghe rằng, Người ta nói rằng
にみえる
Nhìn, Dường như, Xuất hiện
とみえる
Có vẻ như, Có thể suy luận rằng, Có thể kết luận rằng
ときいた
Tôi nghe rằng
かのようだ
Như thể, Giống như
Ví dụ 様(よう)だ
彼はここに来ないようだ。
Có vẻ như anh ấy sẽ không đến đây.
今日の天気は台風のようだ。
Thời tiết hôm nay dường như như một cơn bão.
彼の話し方は歌っているようだ。
Cách nói của anh ấy có vẻ như đang hát.
ほとんど無くなっているようだ。
Có vẻ như hầu hết nó đã biến mất.
あの人はお金を持っていないようだが、本当はお金持ち。
Người đó trông có vẻ như không có tiền, nhưng thực sự thì anh ta rất giàu.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!