Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 8

Cấu trúc 全然(ぜんぜん):

ぜんぜん + Câu
ぜんぜん + (Câu phủ định)

Chi tiết về 全然(ぜんぜん):

Trong tiếng Nhật, có một số trạng từ truyền thống chỉ được sử dụng độc quyền với các biểu thức phủ định (chứa ない). 全然(ぜんぜん) là một trong số đó. Khi được sử dụng ở đầu một cụm chứa ない (hoặc ません), 全然(ぜんぜん) có nghĩa là 'hoàn toàn không (A)', hoặc 'không (A) chút nào'.
  • やば、トイレットペーパー全然(ぜんぜん)ない
    Ôi chết, tôi hoàn toàn không có giấy vệ sinh nào cả.
  • 彼女(かのじょ)家事(かじ)手伝(てつだ)全然(ぜんぜん)なかったので(わか)ました
    Tôi đã chia tay với cô ấy vì cô ấy hoàn toàn không giúp đỡ gì cả trong việc nhà.
Trong văn viết, việc sử dụng 全然(ぜんぜん) dưới dạng kanji hoặc chỉ hiragana đều tự nhiên như nhau, vì vậy cả hai hình thức đều có thể được sử dụng một cách tự tin.
ぜんぜん thì linh hoạt hơn (và nghe thân thiện hơn) trong cuộc trò chuyện thông thường so với (まった), một biểu hiện tương tự có sắc thái trang trọng (thường là phủ định).
  • 今月(こんげつ)(かね)全然(ぜんぜん)()からパンだけ()
    Tôi khôngtiền nào cả tháng này, nên tôi chỉ ăn bánh mì.
  • 昨日(きのう)後輩(こうはい)からもらっ土産(みやげ)(まった)美味(おい)くありませんでした
    Món quà lưu niệm mà chúng tôi nhận từ thành viên đàn em hôm qua hoàn toàn không ngon, phải không?
Khi cả hai câu này đều có nghĩa là 'không (A) chút nào', まったく có thể mang lại cho người nghe ấn tượng rằng bạn không hài lòng với tình huống. Điều này phụ thuộc khá nhiều vào giọng điệu.
全然(ぜんぜん)

Ghi chú sử dụng cho 全然(ぜんぜん):

Mặc dù ban đầu chỉ được sử dụng với các biểu thức phủ định, nhưng việc ぜんぜん xuất hiện với các biểu thức khẳng định đang ngày càng phổ biến hơn. Trong những trường hợp này, nó chỉ có nghĩa là 'hoàn toàn (A)', hoặc 'hoàn tất (A)'.
  • 明日(あした)全然(ぜんぜん)いい
    Ngày mai? Điều đó hoàn toàn ổn!
Mặc dù về mặt ngữ pháp thì điều này chưa đúng, nhưng nó đang được sử dụng rất thường xuyên đến mức được coi là đúng bởi hầu hết mọi người (đặc biệt là thế hệ trẻ).

Từ đồng nghĩa với 全然(ぜんぜん):

とても~ない
Không ~ chút nào, Không thể ~ chút nào
すこしも~ない
Không một chút nào, Không chút nào, Không hề, Không bao giờ
全く~ない
Không~một chút nào

Ví dụ 全然(ぜんぜん)

(わたし)全然(ぜんぜん)英語(えいご)(はな)せないです

Tôi không thể nói tiếng Việt một chút nào.

あなた全然(ぜんぜん)理解(りかい)出来(でき)ていない

Bạn không hiểu một chút nào phải không?

(いま)機嫌(きげん)(わる)くて全然(ぜんぜん)(うれ)しくならない

Tôi đang cảm thấy tồi tệ ngay bây giờ và không có cách nào tôi có thể trở nên hạnh phúc.

(いま)髪型(かみがた)全然(ぜんぜん)()じゃないから明日(あした)()りに()

Tôi không thích kiểu tóc hiện tại của mình một chút nào, nên tôi sẽ đi cắt tóc vào ngày mai.

事故(じこ)あったけど(わたし)全然(ぜんぜん)大丈夫(だいじょうぶ)

Tôi đã gặp tai nạn, nhưng tôi hoàn toàn khỏe mạnh.

cùng bài học

なら

Nếu như, Nếu, Nếu đúng là như vậy, Về (Điều kiện)
Xem chi tiếtreport

様(よう)だ

Có vẻ như, Dường như, Trông như
Xem chi tiếtreport

余(あま)り~ない

Không rất, Không nhiều, Không thực sự, Hầu như không
Xem chi tiếtreport

う・よう (có ý nghĩa)

Chúng ta hãy, Tôi sẽ (Dạng quyết đoán thông thường)
Xem chi tiếtreport

がる

Cảm thấy, Nghĩ, Hành động như thể, Muốn, Khao khát
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image