Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N4 – Bài 9

Cấu trúc そういう:

こういう + Danh từ
そういう + Danh từ
ああいう + Danh từ
どういう + Danh từ

Chi tiết về そういう:

Xuất phát từ họ từ こそあど, こう, そう, ああ, hoặc どう có thể được sử dụng với động từ ()う để tạo thành một biểu thức có nghĩa là 'theo cách của (A)'. (A) là 'cái này' これ, 'cái đó' それ, 'cái đó ở đằng kia' あれ, hoặc 'cái gì' どれ (trong câu hỏi). Giống như tất cả các từ tính từ có tiền danh từ, biểu thức này sẽ được sử dụng ngay trước một danh từ.
  • こういう映画(えいが)(はじ)てみる
    Đây là lần đầu tiên tôi xem một bộ phim như thế này. (Bộ phim 'loại' này)
  • そういう(ひと)(きら)
    Tôi không thích những người như vậy. (Những người 'loại' đó)
  • ああいう(くるま)()てみたい
    Tôi muốn thử lái một chiếc xe như thế đó. (Chiếc xe 'loại' đó)
  • あなたどういう音楽(おんがく)()ます
    Loại nhạc gì bạn nghe?
Mặc dù こう, そう, ああ, và どう có mối quan hệ với これ, それ, あれ, và どれ, nhưng chúng là những từ riêng biệt, mỗi từ có nghĩa tương tự như 'với tư cách như vậy'. Những từ này đều là trạng từ khi được sử dụng một mình.
そういう

Ghi chú sử dụng cho そういう:

そう (trạng từ), không nên nhầm lẫn với そう, động từ trợ. そう (trạng từ) có nguồn gốc từ kanji (), trong khi động từ trợ không có dạng kanji.

Từ đồng nghĩa với そういう:

そんな・こんな・あんな・どんな
Như vậy・Loại như, Một cái gì đó như ~

Ví dụ そういう

そういう(ひと)いる

Cũng có những người như vậy (bạn biết đấy).

どういう意味(いみ)です

Bạn có ý gì? (Theo nghĩa đen - Ý nghĩa kiểu gì?)

ああいう()しゴム()

Tôi thích cục tẩy như cái ở đằng kia.

こういう人形(にんぎょう)がほしい

Tôi muốn một con búp bê như thế này.

こういう仕事(しごと)なくちゃいけない

Tôi phải làm công việc thế này.

cùng bài học

がする

Tỏa ra, Mùi, Âm thanh, Vị, Cảm giác
Xem chi tiếtreport

Nếu... thì, (Điều kiện)
Xem chi tiếtreport

たがる

Muốn (Ngôi thứ ba)
Xem chi tiếtreport

かな

Tôi tự hỏi
Xem chi tiếtreport

みたいに

Giống như, Tương tự như, Như là
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image