Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 10

Cấu trúc Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định):

Ví dụ:
​​() + なかった
​​() + なかった
​​() + なかった

Chi tiết về Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định):

Để hình thành dạng quá khứ phủ định của Động từ る, bạn cần phải loại bỏ る, và sau đó theo sau nó bằng động từ trợ ない (hoặc ます), được chia theo dạng quá khứ của chúng. Điều này sẽ là なかった (thông thường), hoặc ませんでした (khiêm tốn).
  • 今朝(けさ)ニュース()なかった
    Tôi không nhìn thấy tin tức sáng nay.
  • ゴミ()ませんでした
    Tôi không vứt rác đi.
Cũng có thể sử dụng một dạng bán khiêm tốn. Dạng này được tạo ra bằng cách sử dụng なかった, và sau đó chỉ cần thêm です. Dạng này về mặt ngữ pháp là không chính xác, nhưng phổ biến đến nỗi hầu hết các nguồn (và những người bản xứ) sẽ coi nó là đúng.
  • ライト()なかったです
    Cái đèn đã không tắt.
Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định)

Ghi chú sử dụng cho Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định):

Từ đồng nghĩa với Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định):

Ví dụ Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định)

寿司(すし)()べなかった
寿司(すし)()べなかったです
寿司(すし)()べませんでした

Tôi không ăn sushi.

テレビ()なかった
テレビ()なかったです
テレビ()ませんでした

Tôi không xem TV.

(かね)()りなかった
(かね)()りなかったです
(かね)()りませんでした

Tôi đã không vay tiền.

(はや)()きなかった
(はや)()きなかったです
(はや)()きませんでした

Tôi không dậy sớm.

これ(おし)えなかった
これ(おし)えなかったです
これ(おし)えませんでした

Tôi không nói với bạn điều này.

cùng bài học

Động từ nhóm I (Quá khứ phủ định)

う - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~て (Conjunction)

Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
Xem chi tiếtreport

~ている ①

Là, Đang
Xem chi tiếtreport

から

Bởi vì, Kể từ
Xem chi tiếtreport

から

Từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image