Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 10

Cấu trúc から:

Động từ + から
[い] Tính từ + から
[な] Tính từ + から
Danh từ + + から

Chi tiết về から:

から có thể có nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Nhật, tùy thuộc vào vị trí trong câu và những gì xuất hiện trước/sau nó. Nó thường được dịch là 'bởi vì', hoặc 'kể từ'. Trong những trường hợp này, nó chỉ có nghĩa là 'Bởi vì (A), (B)'.
  • 昨日(きのう)、アイスクリーム沢山(たくさん)()から、お(なか)(いた)です
    Kể từ khi tôi ăn quá nhiều kem hôm qua, dạ dày tôi đau. (Từ việc tôi ăn quá nhiều kem)
  • 彼女(かのじょ)(やさ)から()です
    Bởi vì cô ấy tốt bụng, tôi thích cô ấy. (Từ việc cô ấy tốt bụng)
から có thể được sử dụng với gần như bất kỳ loại từ nào, nhưng khi sắc thái là 'bởi vì', nó sẽ yêu cầu trước nó khi theo sau một danh từ hoặc Tính từ đuôi な.
  • (おお)会社(かいしゃ)から(ひと)沢山(たくさん)
    Bởi vì đó là một công ty lớn, có rất nhiều công nhân. (Từ việc đó là một công ty lớn)
  • スマホ便利(べんり)から人気(にんき)がある
    Kể từ khi điện thoại thông minh rất hữu ích, chúng rất phổ biến. (Từ việc chúng hữu ích)
Mặc dù có nhiều sắc thái khác nhau, có thể dễ dàng nghĩ rằng から có nghĩa là 'từ' trong tất cả các tình huống, vì đó là sắc thái cơ bản.
Từ (A như một lý do), (B) = Bởi vì/Kể từ
Từ (A như một vị trí), (B) = Từ
から

Ghi chú sử dụng cho から:

Từ đồng nghĩa với から:

ものだから
Bởi vì, Lý do là
もの・もん
Bởi vì, Nguyên nhân
ので
Bởi vì, Nên, Kể từ, Lý do là
ものですから・もので
Bởi vì, Biện minh của tôi là, Giải thích của tôi là
なぜなら〜から
Bởi vì, Lý do là, Đó là bởi vì
からこそ
Nhấn mạnh vì, Chính xác vì
したがって
Vì vậy, Như vậy, Kết quả là
し~し
Và, Đưa ra lý do

Ví dụ から

(わたし)(いぬ)()ですから

Bởi vì tôi thích chó.

(わたし)毎日(まいにち)勉強(べんきょう)したから昨日(きのう)テスト簡単(かんたん)でした

Bởi vì tôi đã học mỗi ngày, bài kiểm tra hôm qua rất dễ.

明日(あした)月曜日(げつようび)から仕事(しごと)()

Bởi vì ngày mai là thứ Hai, tôi sẽ đi làm.

学生(がくせい)がいるから学校(がっこう)があるだろう

Bởi vì có học sinh, nên có một trường học, đúng không?

スポーツしたから(あつ)です

Because tôi đã chơi thể thao, tôi thấy nóng.

cùng bài học

Động từ nhóm I (Quá khứ phủ định)

う - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~て (Conjunction)

Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định)

る - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~ている ①

Là, Đang
Xem chi tiếtreport

から

Từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image