Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 10

Cấu trúc ~ている ①:

Động từ[て]+ いる
Động từ[て]+

Chi tiết về ~ている ①:

ているlà một cấu trúc được sử dụng trong tiếng Nhật để truyền đạt rằng ai đó hoặc một cái gì đó đang tồn tại trong trạng thái 'đang làm' của động từ đứng trước. Biểu thức này được tạo ra bằng cách thêmいるvào hình thứccủa Động từ thể từ điểnhoặcĐộng từ nhóm I.
  • シャンプー(なに)使(つか)ている
    Bạn đangsử dụngloại dầu gội nào?
  • (いま)ラーメン()ています
    Tôi đangănramen bây giờ.
Doいるlà một trong những động từ biểu thị 'tồn tại' trong tiếng Nhật, hình thứcているcó nghĩa gần như là 'tiếp tục tồn tại trong một trạng thái cụ thể'. Đây là lý do tại sao những động từ như()ぬ, và()る, lại xuất hiện dưới dạngているtrong tiếng Nhật, khi chúng sẽ xuất hiện dưới dạng quá khứ trong tiếng Việt.
  • (まえ)もう()でいる
    Bạn đã chết rồi.
  • この(ひと)(だれ)()ている
    Bạn có biết đây là ai không?
~ている ①

Ghi chú sử dụng cho ~ている ①:

Từ đồng nghĩa với ~ている ①:

Động từ thể thường + て
Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
ているところだ
Trong quá trình làm ~ ngay bây giờ/tại thời điểm này
ているあいだに
Trong khi, Trong khoảng thời gian mà ~
ている②
Trạng thái tồn tại, Đã (làm)
ている③
Đã làm, Đang ~ (Sự lặp lại)

Ví dụ ~ている ①

(なに)ている

Bạn đang làm gì?

寿司(すし)()ている

Tôi đang ăn sushi.

寿司(すし)()ています

Tôi đang ăn sushi.

(いま)勉強(べんきょう)ていない

Tôi không đang học bây giờ.

(かれ)図書館(としょかん)日本語(にほんご)勉強(べんきょう)ているだろう

Anh ấy đang học tiếng Nhật tại thư viện, đúng không?

cùng bài học

Động từ nhóm I (Quá khứ phủ định)

う - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~て (Conjunction)

Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định)

る - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

から

Bởi vì, Kể từ
Xem chi tiếtreport

から

Từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image