Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 10

Cấu trúc から:

Điểm bắt đầu + から

Chi tiết về から:

から có thể có nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Nhật, tùy thuộc vào vị trí của nó trong câu và những gì xuất hiện trước/sau nó. Nó thường được dịch là 'từ'. Trong những trường hợp này, nó chỉ có nghĩa là 'với (A) làm vị trí khởi đầu, (B)'. Trong cấu trúc ngữ pháp này, から xuất hiện ngay sau địa điểm được coi là điểm khởi đầu.
  • 彼女(かのじょ)モロッコから()ました
    Cô ấy đã đến từ Maroc.
  • 空港(くうこう)から(くるま)()ました
    Tôi đến từ sân bay bằng xe hơi.
Dạng から này gần nhất với nghĩa 'cơ bản' của từ trong tiếng Nhật, vì sắc thái của から gần như luôn được coi là có nghĩa 'từ' theo một cách nào đó.
から

Ghi chú sử dụng cho から:

Hình thức này của から không yêu cầu khi được sử dụng sau danh từ hoặc tính từ な, vì điều đó sẽ thay đổi nghĩa thành ' bởi vì '.

Từ đồng nghĩa với から:

てから
Một khi...được hoàn thành, Một khi...xảy ra, Sau khi làm

Ví dụ から

(えき)からバス()

Tôi đã đến từ ga bằng xe buýt.

アメリカから()ました

Tôi đến từ nước Mỹ.

この(くつ)(かあ)さんからです

Đôi giày này của mẹ tôi.

学校(がっこう)からパーティー()

Đến bữa tiệc từ trường học.

仕事(しごと)から(かえ)

Trở về nhà từ nơi làm việc.

cùng bài học

Động từ nhóm I (Quá khứ phủ định)

う - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~て (Conjunction)

Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (Quá khứ phủ định)

る - Động từ (Thì quá khứ phủ định)
Xem chi tiếtreport

~ている ①

Là, Đang
Xem chi tiếtreport

から

Bởi vì, Kể từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image