Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 12

Cấu trúc くなかった:

[い] Tính từ [く] + なかった

Ví dụ:
おもしろ + なかった
(あたら) + なかった

Chi tiết về くなかった:

Để tạo ra dạng quá khứ phủ định của い-Tính từ, chúng ta sẽ cần sử dụng hình thức chia động từ. Hình thức chia động từ của một い-Tính từ được tạo ra một cách đơn giản bằng cách loại bỏ い và thay thế nó bằng く. Sau く sẽ là ない (được chia thành dạng quá khứ なかった), hoặc あります (được chia thành dạng quá khứ phủ định ありませんでした).
  • (わたし)(ふと)くなかった
    Tôi đã không béo!
  • 北海道(ほっかいどう)(あつ)くありませんでした
    Hokkaido đã không nóng.
Dạng phủ định lịch sự (quá khứ) yêu cầu sử dụng う - Động từ, ある. Đây không phải là quy tắc độc đáo cho quá khứ phủ định, mà thực sự là cách đúng mà tất cả các hình thức chia く của い-Tính từ nên được cấu tạo. Tuy nhiên, trong tiếng Nhật hiện đại, điều này không được coi là cần thiết. Thay vào đó, dạng bán lịch sự thường được sử dụng.
Dạng bán lịch sự được cấu tạo bằng cách sử dụng なかった, và sau đó đơn giản thêm です.
  • この(くるま)(たか)くなかったです。
    Chiếc xe này đã không đắt.
くなかった

Ghi chú sử dụng cho くなかった:

Từ đồng nghĩa với くなかった:

Ví dụ くなかった

コーヒー(あつ)なかったです。((あつ)

Cà phê không nóng.

それ(やす)ありませんでした。((やす)

Điều đó không rẻ.

(わたし)(いぬ)(つよ)なかったです。((つよ)

Chó của tôi không mạnh.

(わたし)(あね)(いえ)(たか)なかったです。((たか)

Nhà của chị gái (lớn hơn) tôi không đắt.

漫画(まんが)()のは(むずか)なかった。((むずか)しい

Đọc manga không khó.

cùng bài học

Tính từ đuôi な + だ (vị ngữ)

Tính từ な (Vị ngữ)
Xem chi tiếtreport

Trích dẫn
Xem chi tiếtreport

じゃない

Không phải, Không phải là
Xem chi tiếtreport

じゃなかった

Đã không, Không phải
Xem chi tiếtreport

って

Trích dẫn thông thường
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image