Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 13

Cấu trúc ~ている ②:

Động từ[て]+ いる
Động từ[て]+ (*)

(*) Chữ い có thể bị bỏ qua trong ngôn ngữ thân mật.

Chi tiết về ~ている ②:

Như đã đề cập trong bài học ている đầu tiên của chúng tôi, cấu trúc này được sử dụng để diễn đạt rằng ai đó hoặc cái gì đó đang tồn tại trong trạng thái 'đang làm' động từ đứng trước . Ở đây, chúng ta sẽ xem xét kỹ hơn một số động từ sẽ được sử dụng với ている, để diễn tả 'tồn tại trong trạng thái (A) đã được làm'.
  • クラス(はじ)まっている
    Lớp học đã bắt đầu rồi. (Tồn tại trong trạng thái đã bắt đầu)
  • (かあ)さん(いま)()(もの)()ています
    Mẹ tôi đã ra ngoài để đi mua sắm. (Tồn tại trong trạng thái đã đi)
  • あの(いぬ)()でいるだろう(かな)
    Chó kia chắc hẳn đã chết rồi… Thật đau lòng. (Tồn tại trong trạng thái đã chết)
  • 先生(せんせい)めちゃ(おこ)ている
    Giáo viên của tôi rất giận dữ. (Tồn tại trong trạng thái đã trở nên giận dữ)
Tất cả những động từ này sẽ xuất hiện dưới dạng quá khứ trong tiếng Việt, sau khi điều gì đó 'bắt đầu', 'đến', 'chết', hoặc 'trở nên giận dữ'. Tuy nhiên, điều này không phải là trường hợp trong tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật, một khi điều gì đó đã giận, nó tồn tại trong trạng thái đang giận dữ, một khi điều gì đó đã bắt đầu, nó tồn tại trong trạng thái diễn ra, một khi điều gì đó chết, nó tồn tại trong trạng thái đã chết, và cứ như vậy.
~ている ②

Ghi chú sử dụng cho ~ている ②:

Từ đồng nghĩa với ~ている ②:

ている①
Là, Thì, Đang
ている③
Đã làm, Đang ~ (Sự lặp lại)
Động từ thể thường + て
Và, Sau đó (Liên kết các sự kiện)
つづける
Tiếp tục

Ví dụ ~ている ②

バス(いま)大阪(おおさか)()ています

Chiếc xe buýt đang ở Osaka bây giờ. (Chiếc xe buýt đã đến Osaka và đang ở đó bây giờ)

パーティー(はじ)まっている

Bữa tiệc đã bắt đầu. (Bữa tiệc đã bắt đầu và vẫn đang diễn ra)

電車(でんしゃ)東京(とうきょう)()ています

Con tàu đang ở Tokyo. (Con tàu đã đi đến Tokyo và đang ở đó)

ななさんバナナ(くさ)ています

Chuối của Nana thì hư. (Chuối của Nana đã hỏng và thì hư)

喫茶店(きっさてん)もう()まっています

Quán cà phê đã đóng cửa. (Quán cà phê đã bị đóng cửa và vẫn đóng cửa)

cùng bài học

~た + (Danh từ)

Danh từ bị động từ sửa đổi, Mệnh đề quan hệ
Xem chi tiếtreport

Sử dụng sở hữu (Bỏ qua danh từ)
Xem chi tiếtreport

な (Prohibitive)

Không được, Đừng (cấm chỉ)
Xem chi tiếtreport

どこ

Nơi nào
Xem chi tiếtreport

だけ

Chỉ, Vừa mới
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image