Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 15
Cấu trúc ~てもいい:
[い] Tính từ [く] + ても + いい
[な] Tính từ + でも + いい
Danh từ + でも + いい
Chi tiết về ~てもいい:
Danh từ, い-Tính từ, hoặc な-Tính từ + てもいい là cấu trúc trong tiếng Nhật được sử dụng để diễn đạt rằng điều gì đó là 'ok', hoặc 'được chấp nhận'. Nó cũng thường được sử dụng như một câu hỏi để hỏi xem bạn 'có thể', hoặc 'được' làm gì đó.
Câu này cũng thường được sử dụng mà không có も, nhưng được coi là trực tiếp hơn/mang tính thân mật hơn trong những trường hợp đó. Tốt nhất là chỉ nên loại bỏ も khi nói chuyện với những người mà bạn quen biết tốt.
てもいい là một biểu thức có nghĩa đen là て (danh từ, v.v) も (cũng) いい (thì tốt).
Tương tự như điểm ngữ pháp てもいい được sử dụng với động từ, dạng này cũng có thể được sử dụng như một câu hỏi. Để làm điều này, bạn chỉ cần theo sau てもいい bằng ですか, hoặc dạng thân mật hơn là の.
- 電車でもいい。Tôi ok ngay cả khi đi bằng tàu. (Không cần phải đi bằng xe ô tô)
- お茶冷たくてもいい?Có ok ngay cả khi trà lạnh không? (Bạn có muốn tôi hâm nóng nó không?)
- 肉が好きでもいい。Thì ok ngay cả khi bạn thích thịt. (Tôi sẽ không ép bạn ăn món chay)
Câu này cũng thường được sử dụng mà không có も, nhưng được coi là trực tiếp hơn/mang tính thân mật hơn trong những trường hợp đó. Tốt nhất là chỉ nên loại bỏ も khi nói chuyện với những người mà bạn quen biết tốt.
てもいい là một biểu thức có nghĩa đen là て (danh từ, v.v) も (cũng) いい (thì tốt).
Tương tự như điểm ngữ pháp てもいい được sử dụng với động từ, dạng này cũng có thể được sử dụng như một câu hỏi. Để làm điều này, bạn chỉ cần theo sau てもいい bằng ですか, hoặc dạng thân mật hơn là の.
- 焼きそばでもいいですか?Có ok ngay cả khi nó là yakisoba không?
- これ食べてもいいの?Có ok nếu chúng ta ăn cái này không? (Cái này có được phép ăn không?)
~てもいい
Ghi chú sử dụng cho ~てもいい:
Từ đồng nghĩa với ~てもいい:
Động từ thể thường + てもいい
Có thể, Được phép
てもかまわない
Không sao nếu, Tôi không phiền
ても
Ngay cả khi, Mặc dù
Ví dụ ~てもいい
高くてもいい。
Thì cũng tốt (ngay cả khi) nó đắt.
何でもいいです。
Chuyện gì cũng được cả.
誰でもいい。
Bất kỳ ai cũng được.
水曜日でもいいですか。
Liệu có ổn (thậm chí) nếu hôm đó là thứ Tư không?
冷たくてもいい。
Nó cũng được (thậm chí) nếu nó bị lạnh.
cùng bài học

Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!