Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 17

Cấu trúc ましょうか:

Động từ[ます+ ましょう

Chi tiết về ましょうか:

Như đã đề cập trong bài học ましょう của chúng tôi, ましょう là một trong những hình thức chia động từ của động từ trợ ます, và là một cách thông dụng (lịch sự) để gợi ý rằng một cái gì đó nên được thực hiện 'cùng nhau'.
Thêm phần tử vào biểu thức này chỉ đơn giản thay đổi sắc thái từ 'hãy' thành 'có phải chúng ta...?’, và là một câu hỏi trực tiếp hơn so với ましょう một mình.
Giống như ましょう, biểu thức này có thể được thêm vào dạng gốc ます của bất kỳ động từ nào.
  • レストランまで(くるま)()ましょうか
    Có phải chúng ta đi đến nhà hàng bằng xe hơi không?
  • 今夜(こんや)(はし)ましょうか
    Có phải chúng ta chạy tối nay không?
Một điều cần lưu ý với những ví dụ này là chúng là 'gợi ý', không phải là 'lời mời'. Trong tiếng Nhật có sự khác biệt nhẹ giữa hai cái này, cũng giống như trong tiếng Việt. Nếu bạn muốn mời ai đó làm một điều gì đó, cách tự nhiên nhất sẽ là sử dụng ませんか, một cụm từ tương tự như ましょうか.
  • 一緒(いっしょ)イタリア()ませんか
    Bạn có muốn đi đến Ý với tôi không?
  • 一緒(いっしょ)イタリア()ましょうか
    Có phải chúng ta đi đến Ý không?
Sự khác biệt ở đây là 'bạn có muốn làm (A)?' có sắc thái mạnh hơn là một lời mời trực tiếp, trong khi ましょうか gần hơn với chỉ đơn giản là 'hãy làm (A)!'
ましょうか

Ghi chú sử dụng cho ましょうか:

Từ đồng nghĩa với ましょうか:

ませんか
Bạn có muốn không, Bạn có thể không, Tại sao chúng ta không
ましょう
Hãy, Chúng ta có nên (Dạng ý chí lịch sự)
Động từ [よう]
Hãy, Tôi sẽ (dạng ngẫu hứng trong văn nói thông thường)

Ví dụ ましょうか

寿司(すし)()べに()ましょうか

Chúng ta có nên đi ăn sushi không?

日本語(にほんご)(はな)ましょうか

Chúng ta có nói bằng tiếng Nhật không?

明日(あした)ビーチに()ましょうか

Chúng ta có nên đi đến bãi biển vào ngày mai không?

インド料理(りょうり)()べに()ましょうか

Chúng ta có nên đi ăn Ấn Độ không?

()(まえ)(かえ)ましょうか

Chúng ta có nên về nhà trước chín giờ không?

cùng bài học

くらい ①

Khoảng, Xấp xỉ
Xem chi tiếtreport

ましょう

Hãy, Chúng ta nhé (Dạng khiếm nhã, lịch sự)
Xem chi tiếtreport

何(なに) + か

Một cái gì đó, Không có gì, Bất cứ cái gì, Không có bất cứ cái gì, Một loại nào đó, Không có loại nào
Xem chi tiếtreport

過(す)ぎる

Quá nhiều, Rất
Xem chi tiếtreport

より~の方(ほう)が

Càng ~ hơn ~
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image