Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 17

Cấu trúc 何(なに) + か:

(なに) + Câu
(なに) + Câu[không]

Chi tiết về 何(なに) + か:

(なに)(なに) là những cấu trúc được sử dụng trong tiếng Nhật để diễn đạt 'một cái gì đó', 'cái gì đó', hoặc 'không có gì'. Điểm khác biệt chính giữa hai cái là (なに) được sử dụng với các câu phủ định (các câu sử dụng ない hoặc ありません), trong khi (なに) được sử dụng trong các trường hợp khác.
Để sử dụng biểu thức này, chúng ta chỉ cần đặt (なに) hoặc (なに) trước cụm từ mong muốn.
  • (なに)()ます
    Bạn có muốn ăn một cái gì đó không?
  • 冷蔵庫(れいぞうこ)(なか)(なに) không cóです
    Ở trong tủ lạnh không có gì cả.
何(なに) + か

Ghi chú sử dụng cho 何(なに) + か:

Có một số dạng thông thường của những biểu thức này được sử dụng trong lời nói, hoặc ở một số phương ngữ nhất định. Các dạng này là なんにか, なんか, hoặc なんにも, なんも.

Từ đồng nghĩa với 何(なに) + か:

Ví dụ 何(なに) + か

(わたし)(なに)(いや) ことしました

Tôi đã làm một điều gì đó mà bạn không thích sao?

いいえ(なに)ていません

Không, tôi không làm (sai trái).

日本(にほん)()って(なに)()べたいものがあります

Khi bạn đến Nhật Bản, có món gì mà bạn muốn ăn không?

頑張(がんば)勉強(べんきょう)したけど(なに)わからない

Tôi đã học hành chăm chỉ, nhưng tôi không hiểu gì cả.

(かれ)(なに)(こた)(さが)している

Ông ấy đang tìm kiếm một loại câu trả lời.

cùng bài học

くらい ①

Khoảng, Xấp xỉ
Xem chi tiếtreport

ましょう

Hãy, Chúng ta nhé (Dạng khiếm nhã, lịch sự)
Xem chi tiếtreport

過(す)ぎる

Quá nhiều, Rất
Xem chi tiếtreport

ましょうか

Chúng ta có nên, Tôi có nên
Xem chi tiếtreport

より~の方(ほう)が

Càng ~ hơn ~
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image