Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 17

Cấu trúc くらい ①:

Số/counter + くらい hoặc ぐらい

Chi tiết về くらい ①:

くらい hoặc ぐらい (thông dụng hơn trong ngôn ngữ nói) có nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Nhật, nhưng thường được dịch là 'xung quanh', hoặc 'khoảng'. Nó xuất phát từ kanji (くらい), có nghĩa là 'hạng', hoặc 'cấp độ' của một cái gì đó. Cách sử dụng này của くらい xuất hiện sau các số, hoặc từ đếm.
  • (あと)(ぷん)くらい()
    Tôi sẽ đến trong khoảng 3 phút.
  • ()ぐらい()な。
    Tôi muốn khoảng 4 cái.
  • どのくらい()きます
    Khoảng bao lâu bạn sẽ đến?
Như có thể thấy trong ví dụ cuối cùng, くらい cũng có thể được sử dụng sau các từ hỏi như どの, khi hỏi về mức độ (cấp độ) của một cái gì đó.
Do nghĩa gốc của くらい là 'cấp bậc', hoặc 'mức độ', nó có thể không được sử dụng khi đề cập đến các khoảng thời gian rộng lớn. ころ sẽ được sử dụng trong những tình huống này. Tuy nhiên, くらいころ có thể được sử dụng thay thế cho nhau khi đề cập đến một thời gian cụ thể (do thời gian cụ thể có thể được coi là một mức độ).
  • ()くらいでもいい
    Khoảng 8 có được không?
  • ()ごろでもいい
    Khoảng 8 có được không?
  • 子供(こども)くらいディズニー()
    Khoảng thời gian tôi còn nhỏ, tôi đã đi đến Disneyland. (Ví dụ không đúng, với tiếng Việt không tự nhiên để đồng bộ!)
  • 子供(こども)ころディズニー()
    Tôi đã đến Disney khi tôi còn là một đứa trẻ.
くらい ①

Ghi chú sử dụng cho くらい ①:

Xin vui lòng xem điểm ngữ pháp ころ nếu bạn muốn so sánh hai cấu trúc này thêm.

Từ đồng nghĩa với くらい ①:

くらい ②
Đến mức mà, Đến nỗi… mà, Gần như chỉ có một điều...
ほど
Càng nhiều, Khoảng, Đến mức mà, Nhiều đến mức... mà
ごろ
Khoảng, Về
は~くらいです
Gần như chỉ, Trong phạm vi mà

Ví dụ くらい ①

何時(なんじ)ぐらい()ます

Xấp xỉ khi nào bạn sẽ đến?

あと30(ぷん)ぐらい()きます

Tôi sẽ đi/rời vào khoảng 30 phút nữa.

毎週(まいしゅう)コーヒーどのくらい()

Xấp xỉ bạn uống bao nhiêu cà phê mỗi tuần?

(かれ)10(さい)くらいだろう

Em ấy khoảng 10 tuổi.

毎日(まいにち)(いち)時間(じかん)くらい(ほん)()みます

Tôi đọc một cuốn sách khoảng một giờ mỗi ngày.

cùng bài học

ましょう

Hãy, Chúng ta nhé (Dạng khiếm nhã, lịch sự)
Xem chi tiếtreport

何(なに) + か

Một cái gì đó, Không có gì, Bất cứ cái gì, Không có bất cứ cái gì, Một loại nào đó, Không có loại nào
Xem chi tiếtreport

過(す)ぎる

Quá nhiều, Rất
Xem chi tiếtreport

ましょうか

Chúng ta có nên, Tôi có nên
Xem chi tiếtreport

より~の方(ほう)が

Càng ~ hơn ~
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image