Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 19

Cấu trúc ~た方(ほう)がいい:

Động từ[た] + (ほう) + + いい

Chi tiết về ~た方(ほう)がいい:

Trong tiếng Nhật, có một số cách để diễn đạt rằng một điều gì đó 'nên' được làm. たほうがいい là một trong những cách phổ biến nhất, đặc biệt khi đưa ra lời khuyên. Cụm từ này sử dụng thì quá khứ của một động từ kết hợp với (ほう), hạt , và い-Tính từ, いい.
  • ()(まえ)()(あら)(ほう)がいい
    Thì tốt hơn nếu bạn rửa tay trước khi ăn. (Bạn nên rửa tay)
  • 警察(けいさつ)()(ほう)がいい
    Thì tốt hơn nếu bạn nói với cảnh sát. (Bạn nên nói với cảnh sát)
(ほう) có thể được dịch gần giống như 'cách' hoặc 'hướng', cụm từ này đang gợi ý rằng một lựa chọn cụ thể thực sự là 'cách' tốt hơn.
Cụm từ này khá trực tiếp, và có thể ngụ ý rằng có thể xảy ra hậu quả tiêu cực nếu (A) không được thực hiện. Trong nghĩa đó, cụm từ này cũng có thể được dịch là 'Tốt hơn nếu bạn làm (A)'.
たほうがいい cũng có thể được sử dụng với dạng cơ bản (từ điển) của một động từ, nhưng sẽ nghe giống như một ý kiến chung trong những trường hợp đó, thay vì đưa ra lời khuyên.
  • (たか)けど美味(おい)(にく)()(ほう)がいい
    Ngay cả khi nó đắt, tốt hơn là ăn thịt ngon. (Đây là một ý kiến chung)
  • 食器(しょっき)すぐ片付(かたづ)ける(ほう)がいい
    Tốt hơn là để chén bát gọn gàng càng sớm càng tốt. (Đây là một ý kiến chung)
~た方(ほう)がいい

Ghi chú sử dụng cho ~た方(ほう)がいい:

Bởi vì cụm từ này khá trực tiếp, tốt hơn là nên sử dụng một biểu hiện lịch sự hơn như ばいい, nếu đưa ra lời khuyên chung.

Từ đồng nghĩa với ~た方(ほう)がいい:

べき
Phải, Nên, Nên có
ばいい
Có thể, Nên, Sẽ tốt nếu
ことだ
Nên, Phải
たらいい・といい
Sẽ thật tuyệt nếu, Sẽ tốt nếu, Nên, Tôi hy vọng
より~のほうが
Trở nên ~ hơn ~
たらどう
Tại sao bạn không...?, Thế nếu bạn làm...?
ないほうがいい
Tốt hơn là không nên, Không nên làm
べきではない
Không nên, Không được, Không nên làm

Ví dụ ~た方(ほう)がいい

医者(いしゃ)さん()(ほう)がいい

Nên hỏi một bác sĩ thì tốt hơn.

(かえ)(ほう)いい

Có lẽ tốt hơn là về nhà.

(あさ)ごはん()(ほう)がいい

Tốt hơn là ăn sáng.

自分(じぶん)(さら)(あら)(ほう)がいい

Sẽ tốt hơn nếu bạn rửa bát đĩa của chính mình.

それ(かえ)(ほう)がいいだろう

Sẽ tốt hơn nếu trả lại điều đó, phải không?

cùng bài học

誰(だれ)か

Ai đó, Nơi nào đó, Không ai, Không ở bất kỳ đâu
Xem chi tiếtreport

なくてはならない

Phải làm, Cần phải làm
Xem chi tiếtreport

ない方(ほう)がいい

Tốt hơn là không nên, Không nên làm
Xem chi tiếtreport

~たことがある

Đã từng làm trước đây
Xem chi tiếtreport

なくちゃ・なきゃ

Phải làm, Có trách nhiệm phải làm
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image