Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 3

Cấu trúc Động từ nhóm I (phủ định):

Ví dụ:
(すわ) + ない
(うた) + ない
(ある) + ない
(はな) + ない
() + ない
() + ない
() + ない
(やす) + ない
(およ) + ない

Ngoại lệ:
ある → ない

Chi tiết về Động từ nhóm I (phủ định):

Dạng phủ định của Động từ う được chia theo cùng một tập hợp quy tắc dùng cho các dạng khác của việc chia động từ Động từ nhóm I (thay đổi kana cuối, sau đó thêm phần còn lại vào). Trong trường hợp phủ định, phần bổ sung sẽ là ない (thông thường), hoặc ません (lịch sự).
  • 彼女(かのじょ)(かわ)(およ)ない
    Cô ấy không bơi ở sông.
  • 彼女(かのじょ)(かわ)(およ)ません
    Cô ấy không bơi ở sông.
Như có thể thấy ở đây, việc thay đổi kana khác nhau tùy thuộc vào việc sử dụng ない hay ません. Nếu ない được sử dụng, kana cuối sẽ luôn thay đổi từ kana có âm う sang kana có âm あ trong cùng một hàng. Nếu ません được sử dụng, sự thay đổi sẽ từ kana âm う sang kana âm い. Ngoại lệ duy nhất cho quy tắc này là các động từ kết thúc bằng kana う. Thay vì thay đổi thành あ (kana âm あ trong cùng hàng), う sẽ trở thành わ khi được sử dụng với ない.
  • (わたし)カラオケで(うた)(うた)あない。
    Tôi không hát bài hát ở karaoke. (Chia động từ không chính xác khi sử dụng あ)
  • (わたし)カラオケで(うた)(うた)ない
    Tôi không hát bài hát ở karaoke. (Chia động từ đúng khi sử dụng わ)
Trong khi bản dịch thông thường của ないません chỉ đơn giản là 'không', thực sự chúng có một số sắc thái khác nhau. Các sắc thái này là ' không' (thường là không), 'sẽ không' (cố tình không), hoặc 'không thể' (không cố tình).
  • 今日(きょう)(さけ)()ない
    Hôm nay, tôi sẽ không uống. (Cố tình không)
  • (わたし)(およ)ません
    Tôi không thể bơi. (Không cố tình)
Cả ないません đều là động từ phụ (ません là một dạng của ます), có nghĩa là chúng có tập hợp quy tắc chia riêng.
Động từ nhóm I (phủ định)

Ghi chú sử dụng cho Động từ nhóm I (phủ định):

Đuôi ない được gắn vào để tạo thành dạng phủ định của tính từ là một từ khác, do đó tuân theo các quy tắc chia khác nhau. Đuôi ない gắn vào tính từ thực chất là một い-Tính từ, chứ không phải là một động từ trợ.

Từ đồng nghĩa với Động từ nhóm I (phủ định):

Ví dụ Động từ nhóm I (phủ định)

(わたし)(うた)わない
(わたし)(うた)わないです
(わたし)(うた)いません

Tôi không hát.

(かね)ない
(かね)ないです
(かね)ありません

Tôi không có tiền.

(くるま)()たない
(くるま)()たないです
(くるま)()ちません

Tôi sẽ không có ô tô.

()(ある)かない
()(ある)かないです
()(ある)きません

Cây không biết đi.

トミー(はな)さない
トミー(はな)さないです
トミー(はな)しません

Tommy không nói chuyện.

cùng bài học

Trợ từ đánh dấu câu hỏi
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (phủ định)

Sẽ/Không/Không làm
Xem chi tiếtreport

Cũng, Cũng vậy, Cũng như vậy, Thậm chí, Cả hai, Cả hai không
Xem chi tiếtreport

ここ

Ở đây, Nơi này
Xem chi tiếtreport

Tính từ đuôi な

Tính từ cũng là danh từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image