Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 3

Cấu trúc Tính từ đuôi な:

[な] Tính từ +
[な] Tính từ + + Danh từ

Chi tiết về Tính từ đuôi な:

Trong tiếng Nhật, phần lớn các な-Tính từ về cơ bản là danh từ ban đầu và chỉ khác với danh từ ở chỗ chúng có bộ quy tắc chia động từ riêng. Dạng từ điển của một な-Tính từ luôn luôn được theo sau bởi . な chỉ được gắn vào khi mô tả một danh từ khác.
  • (さかな)大好(だいす)
    Tôi yêu cá. (Cá được yêu bởi tôi)
  • 大好(だいす)野菜(やさい)です
    Một loại rau mà tôi yêu thích.
Như chúng ta thấy từ những ví dụ này, hoặc です là cần thiết ở cuối câu, nhưng な sẽ cần thiết khi sử dụng な-Tính từ để mô tả một danh từ.
な-Tính từ chủ yếu là những từ có nguồn gốc nước ngoài (Trung Quốc/Anh). Đây là lý do tại sao chúng đã phát triển để yêu cầu các quy tắc chia động từ độc đáo.
Tính từ đuôi な

Ghi chú sử dụng cho Tính từ đuôi な:

Từ đồng nghĩa với Tính từ đuôi な:

Tính từ đuôi い
Tính từ kết thúc bằng い

Ví dụ Tính từ đuôi な

綺麗(きれい)()

Một bức tranh đẹp.

綺麗(きれい)(おんな)(ひと)

Một người phụ nữ đẹp.

(ひま)一日(いちにち)

Một ngày rảnh.

(しず)部屋(へや)

Một phòng yên tĩnh.

あれ綺麗(きれい)です

Phía kia là đẹp.

cùng bài học

Trợ từ đánh dấu câu hỏi
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (phủ định)

Sẽ/Không/Không làm
Xem chi tiếtreport

Cũng, Cũng vậy, Cũng như vậy, Thậm chí, Cả hai, Cả hai không
Xem chi tiếtreport

Động từ nhóm I (phủ định)

Sẽ/Thực hiện/Không thực hiện
Xem chi tiếtreport

ここ

Ở đây, Nơi này
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image