Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 3

Cấu trúc ここ:

Chỉ định từ

Địa điểm gần người nói

Chi tiết về ここ:

ここ là một trong những dạng của họ từ これ được sử dụng để chỉ những thứ gần với người nói. Trong trường hợp này, nó thể hiện một nơi chốn. Tương tự như cách mà これ đại diện cho 'cái này', ここ đại diện cho 'nơi này', hoặc đơn giản là 'ở đây'.
  • ここパン美味(おい)
    Bánh mì ở đây thì ngon.
  • 先生(せんせい)ここここ(いた)です
    Bác sĩ ơi, tôi bị đau ở đâyở đây.
ここ

Ghi chú sử dụng cho ここ:

ここ không nên nhầm lẫn với こっち, một từ tương tự cũng đôi khi được dịch là 'trong này'. こっち tập trung nhiều hơn vào hướng mà người nói đang đến, trong khi ここ chỉ tập trung vào 'địa điểm (tĩnh) này'.
  • こっち()ます
    Bạn có đến đây không? (Tập trung vào sự di chuyển của người nghe)
  • ここ()ますか
    Bạn có đến địa điểm này không? (Tập trung vào việc địa điểm là một sự vật không di chuyển)

Từ đồng nghĩa với ここ:

これ
Này
この
Này
それ
'đó'
あれ
Cái đó (ở đằng kia)
あの
Cái đó (ở đó)
そこ
Ở đó, Nơi đó
あそこ
Ở đằng kia
その
'đó'
どこ
Nơi nào

Ví dụ ここ

ここです

Đây.

ここいい

Ở đây thì tốt.

ここいい

Ở đây cũng tốt.

ここいいです

Ở đây thì tốt.

ここいいです

nơi này tốt không?

cùng bài học

Trợ từ đánh dấu câu hỏi
Xem chi tiếtreport

Động từ thể từ điển (phủ định)

Sẽ/Không/Không làm
Xem chi tiếtreport

Cũng, Cũng vậy, Cũng như vậy, Thậm chí, Cả hai, Cả hai không
Xem chi tiếtreport

Động từ nhóm I (phủ định)

Sẽ/Thực hiện/Không thực hiện
Xem chi tiếtreport

Tính từ đuôi な

Tính từ cũng là danh từ
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image