Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 9

Cấu trúc けど:

Động từ + けど
[い] Tính từ + けど
[な] Tính từ + + けど
Danh từ + + けど

Chi tiết về けど:

けど là một trong những trợ từ liên kết phổ biến trong tiếng Nhật. Đây là những trợ từ giúp kết nối phần (A) và (B) của một câu. けど hoạt động rất giống với , đứng trước một ý kiến 'trong khi suy nghĩ về (A), (B)'. Điều này có nghĩa là けど thường được dịch là 'nhưng' trong tiếng Việt.
  • 毎日(まいにち)(およ)けど今日(きょう)(およ)がない
    Tôi bơi mỗi ngày, nhưng hôm nay tôi sẽ không bơi.
  • 北海道(ほっかいどう)(さむ)けど綺麗(きれい)
    Hokkaido thì lạnh, nhưng đẹp.
  • 田舎(いなか)(しず)だけど不便(ふべん)
    Vùng quê yên tĩnh, nhưng bất tiện.
  • これステーキだけど(つめ)
    Đây là một món bít tết, nhưng nó đã lạnh.
Khi xem các ví dụ này, giống như nhiều cấu trúc ngữ pháp khác, sẽ được yêu cầu khi sử dụng けど sau một na-Tính từ, hoặc một danh từ.
けど chỉ là phiên bản hiện đại (khi nói thông thường) của けれども. Vui lòng xem dưới đây một danh sách các biến thể từ thông thường nhất, đến trang trọng nhất.
Không chính thức - けど - けども - けれど - けれども - - Trang trọng
  • (わたし)(にく)()けども野菜(やさい)()
    Tôi ăn thịt, nhưng tôi cũng thích rau.
  • (わたし)(みず)(こわ)けれど(およ)のが()です
    Tôi sợ nước, nhưng tôi thích bơi.
  • (さけ)()けれども、ワイン()まないです
    Tôi uống rượu, nhưng tôi không uống rượu vang.
  • 沖縄(おきなわ)綺麗(きれい)です(あつ)です
    Okinawa thì đẹp, nhưng nóng.
けど

Ghi chú sử dụng cho けど:

Câu sau けど thường sẽ bị bỏ qua nếu nó đã rõ ràng, hoặc người nói không muốn nói đến nó.
  • パソコンないけど。(大丈夫(だいじょうぶ)?)
    Tôi không có máy tính… (nhưng như vậy có ổn không?)

Từ đồng nghĩa với けど:

Nhưng, Tuy nhiên
だが・ですが
Nhưng, Vẫn, Tuy nhiên, Dù vậy
けれども
Nhưng, Mặc dù
ところが
Dù vậy, Tuy nhiên, Mặc dù, Nhưng

Ví dụ けど

便利(べんり)けど(たか)

Nó thì tiện lợi, nhưng đắt.

その(あか)Tシャツ()けど(あお)Tシャツ()

Tôi thích chiếc áo phông đỏ đó, nhưng tôi sẽ mua chiếc áo màu xanh.

毎日(まいにち)シャワー()びるけど今日(きょう)()ない

Tôi tắm mỗi ngày, nhưng hôm nay tôi sẽ không.

(わたし)トムけど・・・

Tôi là Tom... (nhưng bạn có cần gì không?)

(かね)があるけど()いません

Tôi có tiền, nhưng tôi sẽ không mua (nó).

cùng bài học

ので

Bởi vì, Vì vậy, Kể từ, Lý do là
Xem chi tiếtreport

Với, Bằng (sử dụng)
Xem chi tiếtreport

のが好(す)き

Thích làm, Yêu làm
Xem chi tiếtreport

Nhưng, Tuy nhiên
Xem chi tiếtreport

くない

Không (Tính từ)
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image