Migii JLPT
Migii JLPT
Mở ứng dụng Migii JLPT
Mở
BackQuay lại

Ngữ pháp JLPT cấp độ N5 – Bài 9

Cấu trúc くない:

[い] Tính từ [く] + ない

Ví dụ:
おもしろ + ない
(あたら) + ない

Chi tiết về くない:

Dạng phủ định của Tính từ い trong tiếng Nhật được tạo ra bằng cách sử dụng dạng liên kết của tính từ, theo sau bởi ない. dạng liên kết chỉ đơn giản có nghĩa là 'agglutinative', hoặc 'liên kết' trong tiếng Nhật. Đối với Tính từ い, dạng liên kết này được tạo ra bằng cách loại bỏ い và thay thế bằng く.
  • あなた(わる)ない
    Bạn không đáng trách. (Dịch trực tiếp là, bạn không xấu.)
  • 今日(きょう)(あつ)ない
    Hôm nay không nóng.
Dạng ない được sử dụng với Tính từ い được coi là một từ khác với ない được sử dụng với động từ. Khi sử dụng với Tính từ い, ない bản thân nó cũng là một Tính từ い. Điều này có nghĩa là nó tuân theo cùng một quy tắc như các Tính từ い thông thường. Do ません (dạng phủ định lịch sự) là một động từ phụ, nó không thể được chia theo cùng cách với Tính từ い như với các động từ.
  • この(ちゃ)(ぬる)くません。
    Trà này không ấm. (Ví dụ không chính xác, với tiếng Việt không chính xác để phù hợp!)
  • この(ちゃ)(ぬる)ありません
    Trà này không ấm. (Tiếng Nhật tự nhiên)
Như có thể thấy ở đây, bạn phải đầu tiên thêm động từ ある, và sau đó chia nó thành dạng phủ định bằng cách sử dụng động từ phụ ません. Đây là cách mà dạng phủ định lịch sự được tạo ra.
くない

Ghi chú sử dụng cho くない:

Giống như các い-Tính từ thông thường, bạn không thể sử dụng sau ない. です là chấp nhận được để tạo ra một dạng semi-lịch sự, nhưng tốt nhất chỉ nên sử dụng trong ngôn ngữ nói.

Từ đồng nghĩa với くない:

Ví dụ くない

(あつ)ないです。((あつ)

Không nóng.

今日(きょう)(さむ)ない。((さむ)

Hôm nay không lạnh.

これ(たの)ないです。((たの)しい

Điều này không thú vị.

(あたら)ないコンピューター。((あたら)しい

Một máy tính không mới.

それ(やす)ないです。((やす)

Điều đó không rẻ.

cùng bài học

ので

Bởi vì, Vì vậy, Kể từ, Lý do là
Xem chi tiếtreport

Với, Bằng (sử dụng)
Xem chi tiếtreport

のが好(す)き

Thích làm, Yêu làm
Xem chi tiếtreport

けど

Nhưng, Tuy nhiên
Xem chi tiếtreport

Nhưng, Tuy nhiên
Xem chi tiếtreport
Practice
Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngaynext
Practice
Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngaynext
Close image