cùng bài học
毎(まい)~の様(よう)に
Hầu như mỗi ~, Gần như mỗi ~, Trên cơ sở ~
Xem chi tiết

にする・くする
Tính từ + する, Để làm cho cái gì/cái ai (nhiều hơn)
Xem chi tiết

聞(き)こえる
Để có thể nghe thấy, Để phát ra âm thanh (như), (Có thể) nghe, Để được nghe
Xem chi tiết


Luyện tập JLPT
Ôn luyện sau những bài lý thuyết khô khan.
Luyện ngay

Đề thi JLPT thử nghiệm
Xem bạn tiến bộ đến đâu rồi!
Làm thử ngay